Theo đó, với tuyển sinh hệ đại học chính quy tuyển mới thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (để xét tuyển) là điểm tối thiểu từng môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số đối với thang điểm 10), trừ trường hợp có yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng cao hơn. Về khu vực tuyển sinh, Bộ Công an quy định phía Bắc là từ Quảng Bình trở ra; phía Nam từ Quảng Trị trở vào.
*Khu vực tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển
- Học viện Chính trị CAND, Trường Đại học PCCC, Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND, ngành An toàn Thông tin của Học viện ANND: Tuyển sinh toàn quốc. Các ngành còn lại của Học viện ANND: Tuyển sinh phía Bắc và phía Nam (trừ địa bàn tuyển sinh của Trường Đại học ANND, Trường Đại học CSND).
- Học viện CSND: Tuyển sinh phía Bắc và phía Nam (trừ địa bàn tuyển sinh của Trường Đại học ANND, Trường Đại học CSND)
- Trường Đại học ANND, Trường Đại học CSND: Phía Nam thuộc địa bàn Đông Nam Bộ (Thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa - Vũng Tàu) và Tây Nam Bộ (Thành phố Cần Thơ, các tỉnh Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau).
Tổ hợp môn xét tuyển, ngành xét tuyển:
- Tổ hợp môn xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ Công an, trong đó:
+ Xét tuyển đào tạo các ngành nghiệp vụ An ninh, Cảnh sát: Tổ hợp A01, C03, D01.
+ Ngành An toàn thông tin: Tổ hợp A00, A01.
+ Các ngành do Học viện Chính trị CAND đào tạo: Tổ hợp A01, C03, D01.
+ Các ngành do Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND đào tạo: Tổ hợp A00, A01.
+ Ngành Phòng cháy chữa cháy & cứu nạn cứu hộ: Tổ hợp A00.
+ Gửi đào tạo đại học ngành y: Tổ hợp B00.
- Ngoài sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia theo tổ hợp đăng ký của thí sinh, Bộ Công an lấy điểm trung bình cộng ba năm học THPT là điểm thành phần để tổ chức xét tuyển.
- Chỉ tiêu xét tuyển được xác định theo từng trường, từng vùng, từng ngành, từng đối tượng (nam, nữ), từng tổ hợp môn.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào tất cả các trường Công An năm 2020
TT
|
Tên trường/ngành đào tạo
|
Ký hiệu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã ngành ĐKXT
|
Chỉ tiêu
nam
|
Chỉ tiêu nữ
|
1
|
Học viện An ninh nhân dân
|
ANH
|
|
|
573
|
57
|
1.1
|
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
|
|
A01, C03, D01
|
7860100
|
508
|
57
|
|
- Trinh sát An ninh
|
|
|
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Ngành An toàn thông tin
|
|
A00, A01
|
7480202
|
50
|
0
|
1.3
|
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
|
|
B00
|
7720101
|
15
|
0
|
2
|
Học viện Cảnh sát nhân dân
|
CSH
|
|
|
1.180
|
130
|
2.1
|
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
|
|
A01, C03, D01
|
7860100
|
1165
|
130
|
|
- Trinh sát Cảnh sát
|
|
|
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật Hình sự
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý hành chính nhà nước về An ninh trật tự
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
|
|
B00
|
7720101
|
15
|
|
3
|
Học viện Chính trị CAND
|
HCA
|
|
|
42
|
8
|
|
Nhóm ngành xây dựng lực lượng CAND
|
|
A01, C03, D01
|
7310200
|
|
|
3.1
|
Phía Bắc
|
|
|
|
21
|
4
|
3.2
|
Phía Nam
|
|
|
|
21
|
4
|
4.
|
Trường Đại học An ninh nhân dân
|
ANS
|
|
|
248
|
27
|
4.1
|
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
|
|
A01, C03, D01
|
7860100
|
238
|
27
|
|
- Trinh sát An ninh
|
|
|
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
|
|
B00
|
7720101
|
10
|
0
|
5
|
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
|
CSS
|
|
|
509
|
56
|
5.1
|
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
|
|
A01, C03, D01
|
7860100
|
499
|
56
|
|
- Trinh sát Cảnh sát
|
|
|
|
|
|
|
- Điều tra Hình sự
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật Hình sự
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý hành chính nhà nước về An ninh trật tự
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Gửi đào tạo đại học ngành Y theo chỉ tiêu Bộ Công an
|
|
B00
|
7720101
|
10
|
0
|
6
|
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
|
|
|
|
90
|
10
|
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
|
|
7860113
|
|
|
6.1
|
- Phía Bắc
|
PCH
|
A00
|
|
45
|
5
|
6.2
|
- Phía Nam
|
PCS
|
A00
|
|
45
|
5
|
7
|
Trường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần CAND
|
|
|
|
46
|
4
|
7.1
|
Nhóm ngành Kỹ thuật CAND phía Bắc, gồm:
|
HCB
|
A00, A01
|
7480200
|
23
|
2
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Nhóm ngành Kỹ thuật CAND phía Nam, gồm:
|
HCN
|
A00, A01
|
7480200
|
23
|
2
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
|
|
|
|
|
Theo TTHN