Đã có điểm chuẩn 2024 Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn của các phương thức
|
KQ thi TN THPT
|
Kết quả học bạ
|
Kết quả ĐGNL
|
Kết quả ĐGTD
|
I
|
Cơ sở Hà Nội
|
1
|
7220201DKK
|
Ngôn ngữ Anh
|
23.2
|
25.2
|
76.0
|
51.0
|
2
|
7340101DKK
|
Quản trị kinh doanh
|
23.2
|
25.2
|
76.0
|
51.0
|
3
|
7340115DKK
|
Marketing
|
24.2
|
26.2
|
77.0
|
51.0
|
4
|
7340121DKK
|
Kinh doanh thương mại
|
23.8
|
25.8
|
77.0
|
51.0
|
5
|
7340201DKK
|
Tài chính - Ngân hàng
|
23.2
|
25.2
|
76.0
|
50.5
|
6
|
7340204DKK
|
Bảo hiểm
|
22.0
|
24.0
|
76.0
|
50.5
|
7
|
7340301DKK
|
Kế toán
|
23.0
|
25.0
|
76.0
|
50.5
|
8
|
7340302DKK
|
Kiểm toán
|
23.0
|
25.0
|
76.0
|
50.5
|
9
|
7460108DKK
|
Khoa học dữ liệu
|
22.2
|
24.2
|
76.0
|
50.5
|
10
|
7480102DKK
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
22.5
|
24.5
|
76.0
|
50.5
|
11
|
7480108DKK
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
22.8
|
24.8
|
76.0
|
50.5
|
12
|
7480201DKK
|
Công nghệ thông tin
|
24.0
|
26.0
|
77.0
|
50.5
|
13
|
7510201DKK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
22.8
|
24.8
|
76.0
|
50.5
|
14
|
7510203DKK
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
23.2
|
25.2
|
76.0
|
50.5
|
15
|
7510205DKK
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
23.8
|
25.8
|
76.0
|
50.5
|
16
|
7510301DKK
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
23.0
|
25.0
|
76.0
|
50.5
|
17
|
7510302DKK
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
23.0
|
25.0
|
76.0
|
50.5
|
18
|
7510303DKK
|
CNKT điều khiển và tự động hoá
|
24.0
|
26.0
|
77.0
|
50.5
|
19
|
7510605DKK
|
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
|
24.2
|
26.2
|
77.0
|
51.0
|
20
|
7540101DKK
|
Công nghệ thực phẩm
|
20.0
|
22.0
|
75.0
|
50.0
|
21
|
7540202DKK
|
Công nghệ sợi, dệt
|
19.0
|
21.0
|
75.0
|
50.0
|
22
|
7540204DKK
|
Công nghệ dệt, may
|
20.0
|
22.0
|
75.0
|
50.0
|
23
|
7810103DKK
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
24.5
|
26.5
|
77.0
|
51.0
|
24
|
7810201DKK
|
Quản trị khách sạn
|
24.5
|
26.5
|
77.0
|
51.0
|
II
|
Cơ sở Nam Định
|
1
|
7220201DKD
|
Ngôn ngữ Anh
|
19.0
|
21.0
|
75.0
|
50.0
|
2
|
7340101DKD
|
Quản trị kinh doanh
|
18.5
|
20.5
|
75.0
|
50.0
|
3
|
7340115DKD
|
Marketing
|
18.5
|
20.5
|
75.0
|
50.0
|
4
|
7340121DKD
|
Kinh doanh thương mại
|
18.5
|
20.5
|
75.0
|
50.0
|
5
|
7340201DKD
|
Tài chính - Ngân hàng
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
6
|
7340204DKD
|
Bảo hiểm
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
7
|
7340301DKD
|
Kế toán
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
8
|
7340302DKD
|
Kiểm toán
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
9
|
7460108DKD
|
Khoa học dữ liệu
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
10
|
7480102DKD
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
11
|
7480108DKD
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
12
|
7480201DKD
|
Công nghệ thông tin
|
19.0
|
21.0
|
75.0
|
50.0
|
13
|
7510201DKD
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
14
|
7510203DKD
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
19.0
|
21.0
|
75.0
|
50.0
|
15
|
7510205DKD
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
18.5
|
20.5
|
75.0
|
50.0
|
16
|
7510301DKD
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
17
|
7510302DKD
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
18.5
|
20.5
|
75.0
|
50.0
|
18
|
7510303DKD
|
CNKT điều khiển và tự động hoá
|
18.5
|
20.5
|
75.0
|
50.0
|
19
|
7510605DKD
|
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng
|
18.5
|
20.5
|
75.0
|
50.0
|
20
|
7540101DKD
|
Công nghệ thực phẩm
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
21
|
7540202DKD
|
Công nghệ sợi, dệt
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
22
|
7540204DKD
|
Công nghệ dệt, may
|
17.5
|
19.5
|
75.0
|
50.0
|
23
|
7810103DKD
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
19.0
|
21.0
|
75.0
|
50.0
|
24
|
7810201DKD
|
Quản trị khách sạn
|
19.0
|
21.0
|
75.0
|
50.0
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành ở mỗi phương thức được xác định như nhau.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển; điểm ưu tiên đối tượng; ưu tiên khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1 và được quy đổi về thang điểm 30.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm tổng điểm các phần thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY