Phương thức tuyển sinh Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2023: 1. Xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đối tượng xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
4 |
|
2 |
DDK |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
2 |
|
3 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
2 |
|
4 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
2 |
|
5 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
2 |
|
6 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
1 |
|
7 |
DDK |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
1 |
|
8 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
2 |
|
9 |
DDK |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
1 |
|
10 |
DDK |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
1 |
|
11 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
2 |
|
12 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
2 |
|
13 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
2 |
|
14 |
DDK |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
2 |
|
15 |
DDK |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
1 |
|
16 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
2 |
|
17 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
2 |
|
18 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
2 |
|
19 |
DDK |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
1 |
|
20 |
DDK |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
1 |
|
21 |
DDK |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
1 |
|
22 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
1 |
|
23 |
DDK |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
2 |
|
24 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
2 |
|
25 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
2 |
|
26 |
DDK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1 |
|
27 |
DDK |
Kiến trúc |
7580101 |
1 |
|
28 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
2 |
|
29 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
1 |
|
30 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
1 |
|
31 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
1 |
|
32 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
1 |
|
33 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
1 |
|
34 |
DDK |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1 |
|
35 |
DDK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1 |
|
36 |
DDK |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1 |
|
2. Xét điểm thi THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
136 |
2 |
DDK |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
73 |
3 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
43 |
4 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
36 |
5 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
41 |
6 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
30 |
7 |
DDK |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
37 |
8 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
125 |
9 |
DDK |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
89 |
10 |
DDK |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
32 |
11 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
73 |
12 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
98 |
13 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
128 |
14 |
DDK |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
61 |
15 |
DDK |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
19 |
16 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
163 |
17 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
143 |
18 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
88 |
19 |
DDK |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
67 |
20 |
DDK |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
19 |
21 |
DDK |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
39 |
22 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
34 |
23 |
DDK |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
51 |
24 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
18 |
25 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
18 |
26 |
DDK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
101 |
27 |
DDK |
Kiến trúc |
7580101 |
69 |
28 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
133 |
29 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
58 |
30 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
19 |
31 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
19 |
32 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
19 |
33 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
64 |
34 |
DDK |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
84 |
35 |
DDK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
24 |
36 |
DDK |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
39 |
3. Xét học bạ
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
7 |
2 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
11 |
3 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
5 |
4 |
DDK |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
17 |
5 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
18 |
6 |
DDK |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
20 |
7 |
DDK |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
7 |
8 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
30 |
9 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
20 |
10 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
20 |
11 |
DDK |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
20 |
12 |
DDK |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
20 |
13 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
40 |
14 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
30 |
15 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
25 |
16 |
DDK |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
15 |
17 |
DDK |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
20 |
18 |
DDK |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
15 |
19 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
5 |
20 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
15 |
21 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
15 |
22 |
DDK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
25 |
23 |
DDK |
Kiến trúc |
7580101 |
20 |
24 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
40 |
25 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
15 |
26 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
20 |
27 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
20 |
28 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
20 |
29 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
30 |
30 |
DDK |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
20 |
31 |
DDK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
15 |
32 |
DDK |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
15 |
4. Xét tuyển riêng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
50 |
2 |
DDK |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
25 |
3 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
10 |
4 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
10 |
5 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
6 |
6 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
5 |
7 |
DDK |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
3 |
8 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
20 |
9 |
DDK |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
5 |
10 |
DDK |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
3 |
11 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
10 |
12 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
15 |
13 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
25 |
14 |
DDK |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
5 |
15 |
DDK |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
3 |
16 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
25 |
17 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
15 |
18 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
25 |
19 |
DDK |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
5 |
20 |
DDK |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
3 |
21 |
DDK |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
3 |
22 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
5 |
23 |
DDK |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
5 |
24 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
5 |
25 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
5 |
26 |
DDK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
10 |
27 |
DDK |
Kiến trúc |
7580101 |
10 |
28 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
15 |
29 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
4 |
30 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
3 |
31 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
3 |
32 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
3 |
33 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
5 |
34 |
DDK |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
10 |
35 |
DDK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
3 |
36 |
DDK |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
3 |
5. Xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
15 |
2 |
DDK |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
5 |
3 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
3 |
4 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
3 |
5 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
3 |
6 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
2 |
7 |
DDK |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
2 |
8 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
10 |
9 |
DDK |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
5 |
10 |
DDK |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
2 |
11 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
3 |
12 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
3 |
13 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
3 |
14 |
DDK |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
2 |
15 |
DDK |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
2 |
16 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
5 |
17 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
5 |
18 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
5 |
19 |
DDK |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
2 |
20 |
DDK |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
2 |
21 |
DDK |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
2 |
22 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
3 |
23 |
DDK |
Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
2 |
24 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
3 |
25 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
3 |
26 |
DDK |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
3 |
27 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
5 |
28 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201A |
2 |
29 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh |
7580201B |
2 |
30 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
7580201C |
2 |
31 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
2 |
32 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
5 |
33 |
DDK |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
5 |
34 |
DDK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
2 |
35 |
DDK |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
2 |
6. Xét điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
7480201 |
5 |
2 |
DDK |
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) |
7480201A |
5 |
3 |
DDK |
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201B |
2 |
4 |
DDK |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
2 |
5 |
DDK |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
2 |
6 |
DDK |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược |
7420201A |
2 |
7 |
DDK |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
5 |
8 |
DDK |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. |
PFIEV |
2 |
9 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
2 |
10 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
2 |
11 |
DDK |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
5 |
12 |
DDK |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
5 |
13 |
DDK |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
5 |
14 |
DDK |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
2 |
15 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
2 |
16 |
DDK |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT |
7905216 |
2 |
17 |
DDK |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
5 |
Theo TTHN
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|