Đại học Hàng Hải công bố điểm chuẩn năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 - Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT, cụ thể như sau:
Chuyên ngành
|
Mã chuyên ngành
|
Tổ hợp Xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)
|
1. Điều khiển tàu biển
|
7840106D101
|
A00
A01
C01
D01
|
18.00
|
2. Khai thác máy tàu biển
|
7840106D102
|
14.00
|
3. Quản lý hàng hải
|
7840106D129
|
21.00
|
4. Điện tử viễn thông
|
7520207D104
|
18.75
|
5. Điện tự động giao thông vận tải
|
7520216D103
|
14.00
|
6. Điện tự động công nghiệp
|
7520216D105
|
21.75
|
7. Tự động hóa hệ thống điện
|
7520216D121
|
18.00
|
8. Máy tàu thủy
|
7520122D106
|
14.00
|
9. Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi
|
7520122D107
|
14.00
|
10. Đóng tàu và công trình ngoài khơi
|
7520122D108
|
14.00
|
11. Máy và tự động hóa xếp dỡ
|
7520103D109
|
14.00
|
12. Kỹ thuật cơ khí
|
7520103D116
|
19.00
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520103D117
|
21.50
|
14. Kỹ thuật ô tô
|
7520103D122
|
23.75
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
|
7520103D123
|
18.00
|
16. Máy và tự động công nghiệp
|
7520103D128
|
15.00
|
17. Xây dựng công trình thủy
|
7580203D110
|
14.00
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
|
7580203D111
|
14.00
|
19. Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
7580201D112
|
14.00
|
20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng
|
7580205D113
|
14.00
|
21. Công nghệ thông tin
|
7480201D114
|
23.00
|
22. Công nghệ phần mềm
|
7480201D118
|
21.75
|
23. Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
|
7480201D119
|
20.25
|
24. Kỹ thuật môi trường
|
7520320D115
|
15.00
|
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học
|
7520320D126
|
14.00
|
26. Quản lý công trình xây dựng
|
7580201D130
|
14.00
|
27. Kiến trúc và nội thất
|
7580201D127
|
H01 H02
H03 H04
|
19.00
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
|
28. Tiếng Anh thương mại
|
7220201D124
|
D01 A01
D10 D14
|
30.00
|
29. Ngôn ngữ Anh
|
7220201D125
|
29.50
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
|
30. Kinh tế vận tải biển
|
7840104D401
|
A00 A01
C01 D01
|
23.75
|
31. Kinh tế vận tải thủy
|
7840104D410
|
21.50
|
32. Logistics và chuỗi cung ứng
|
7840104D407
|
25.25
|
33. Kinh tế ngoại thương
|
7340120D402
|
24.50
|
34. Quản trị kinh doanh
|
7340101D403
|
23.25
|
35. Quản trị tài chính kế toán
|
7340101D404
|
22.75
|
36. Quản trị tài chính ngân hàng
|
7340101D411
|
22.00
|
37. Luật hàng hải
|
7380101D120
|
20.50
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
|
38. Kinh tế vận tải biển (CLC)
|
7840104H401
|
A00 A01
C01 D01
|
18.00
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC)
|
7340120H402
|
21.00
|
40. Điện tự động công nghiệp (CLC)
|
7520216H105
|
14.00
|
41. Công nghệ thông tin (CLC)
|
7480201H114
|
19.00
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
|
42. Quản lý kinh doanh & Marketing
|
7340101A403
|
D15 A01
D07 D01
|
20.00
|
43. Kinh tế Hàng hải
|
7840104A408
|
18.00
|
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics
|
7340120A409
|
21.00
|
CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)
|
45. Điều khiển tàu biển (Chọn)
|
7840106S101
|
A00, A01
C01, D01
|
14.00
|
46. Khai thác máy tàu biển (Chọn)
|
7840106S102
|
14.00
|
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
• Điểm trúng tuyển chuyên ngành: Kiến trúc và nội thất, Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh thương mại tính theo thang điểm 40.
• Tất cả các đối tượng ưu tiên thuộc các khu vực: 1, 2, 2NT và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Theo TTHN