Đại học Phương Đông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2019 Ngày 08/08/2019, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Phương Đông chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 và điểm thi THPT Quốc Gia Đợt 1 như sau:
Điểm trúng tuyển các ngành
|
Tên trường / Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(Không áp dụng cho phương thức 3)
|
Điểm trúng tuyển ( >= )
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
Mã trường: DPD
|
Theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019
|
Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
|
Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm trung bình chung cả năm
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
6.0
|
Quản trị Văn phòng
|
7340406
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
14
|
18
|
6.0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
6.0
|
Kế toán
|
7340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
6.0
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, Ngoại ngữ;
Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.
|
14
|
18
|
6.0
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
14
|
18
|
6.0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
14
|
18
|
6.0
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
7510203
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
14
|
18
|
6.0
|
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
|
7510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
14
|
18
|
6.0
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Hóa học, Ngoại ngữ;
Toán, Sinh học, Ngoại ngữ.
|
14
|
18
|
6.0
|
Kiến trúc
|
7580101
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật;
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật;
Toán, Ngoại ngữ, Vẽ mỹ thuật;
Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
|
18
|
20
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
6.0
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ Văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
6.0
|
Kinh tế Xây dựng
|
7580301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Toán, Ngoại ngữ, Địa lí
|
14
|
18
|
6.0
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
-
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
7220204
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
-
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
|
14
|
18
|
-
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
7810103
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
14
|
18
|
6.0
|
Việt Nam học (chuyên ngành: Hướng dẫn Du lịch)
|
7310630
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ;
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
14
|
18
|
6.0
|
Môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4, nhân hệ số 2. Trường sử dụng điểm thi môn Vẽ mỹ thuật của các trường Đại học có tổ chức môn thi này. Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Nhật, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Trung. Theo TTHN
TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Duy nhất 13/11/2024 - 15/11/2024 - Xem ngay
- Áp dụng cho tất cả các khoá: Nền tảng, luyện thi, luyện đề - Xem ngay
CHÚ Ý! TUYENSINH247 KHUYẾN MÃI ĐỒNG GIÁ 499K KHOÁ LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Duy nhất từ 13/11-15/11/2024.
- Luyện thi TN THPT, ĐGNL & ĐGTD 3 giai đoạn: Nền tảng, Luyện Thi, Luyện Đề
- Áp dụng mọi hình thức thanh toán
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|