Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2024 theo phương thức xét kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Tôn Đức Thắng ngày 17/08

Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247

  • Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
  • Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
  • Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay

 

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Môn nhân hệ số 2, điều kiện

    Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

    CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

    1

    7210403

    Thiết kế đồ họa

    H00; H01;

    H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
    H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

    31,50

    2

    7210404

    Thiết kế thời trang

    H00; H01; H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
    H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

    30,60

    3

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    D01; D11

    Anh

    33,80

    4

    7220204

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    D01; D04; D11; D55

    D01, D11: Anh
    D04, D55: Trung Quốc

    32,50

    5

    7310301

    Xã hội học

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00 C01: Văn

    32,30

    6

    7310630

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    34,25

    7

    7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    33,30

    8

    7340101

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    33,00

    9

    7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    32,00

    10

    7340115

    Marketing

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    34,25

    11

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    33,80

    12

    7340201

    Tài chính - Ngân hàng

    A00; A01; D01; D07

    A00: Toán
    A01, D01, D07: Anh

    33,00

    13

    7340301

    Kế toán

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    32,40

    14

    7340408

    Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    25,00

    15

    7380101

    Luật

    A00; A01; C00; D01

    A00, A01: Toán

    C00, D01: Văn

    33,45

    16

    7420201

    Công nghệ sinh học

    A00; B00; D08

    A00: Hóa
    B00, D08: Sinh

    25,00

    17

    7440301

    Khoa học môi trường

    A00; B00; D07; A01

    Toán

    22,00

    18

    7460112

    Toán ứng dụng

    A00; A01

    Toán; Toán ≥ 5,0

    31,00

    19

    7460201

    Thống kê

    A00; A01

    Toán; Toán ≥ 5,0

    28,50

    20

    7480101

    Khoa học máy tính

    A00; A01; D01

    Toán

    33,00

    21

    7480102

    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

    A00; A01; D01

    Toán

    31,20

    22

    7480103

    Kỹ thuật phần mềm

    A00; A01; D01

    Toán

    33,30

    23

    7510406

    Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

    A00; B00; D07; A01

    Toán

    22,00

    24

    7520114

    Kỹ thuật cơ điện tử

    A00; A01; C01

    Toán

    31,30

    25

    7520201

    Kỹ thuật điện

    A00; A01; C01

    Toán

    30,00

    26

    7520207

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông

    A00; A01; C01

    Toán

    31,20

    27

    7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    A00; A01; C01

    Toán

    31,85

    28

    7520301

    Kỹ thuật hóa học

    A00; B00; D07

    Hóa

    27,80

    29

    7580101

    Kiến trúc

    V00; V01

    Vẽ HHMT,
    Vẽ HHMT ≥ 6,0

    29,80

    30

    7580105

    Quy hoạch vùng và đô thị

    A00; A01; V00; V01

    A00, A01: Toán
    V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

    23,00

    31

    7580108

    Thiết kế nội thất

    V00; V01; H02; H03

    V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
    H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

    29,70

    32

    7580201

    Kỹ thuật xây dựng

    A00; A01; C01

    Toán

    24,00

    33

    7580205

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    A00; A01; C01

    Toán

    22,00

    34

    7580302

    Quản lý xây dựng

    A00; A01; C01

    Toán

    23,00

    35

    7720201

    Dược học

    A00; B00; D07

    Hóa

    31,45

    36

    7760101

    Công tác xã hội

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    29,45

    37

    7810301

    Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

    A01; D01; T00; T01

    A01, D01: Anh
    T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

    31,30

    38

    7850201

    Bảo hộ lao động

    A00; B00; D07; A01

    Toán

    22,00

    39

    7810301G

    Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

    A01; D01; T00; T01

    A01, D01: Anh
    T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

    22,00

    CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

    1

    F7210403

    Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

    H00; H01; H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

    Vẽ TTM ≥ 6,0
    H01: Vẽ HHMT,

    Vẽ HHMT ≥ 6,0;
    H03: Vẽ TTM,

    Vẽ TTM ≥ 6,0

    31,00

    2

    F7220201

    Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

    D01; D11

    Anh

    30,30

    3

    F7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    28,60

    4

    F7340101

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    30,00

    5

    F7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    27,80

    6

    F7340115

    Marketing - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    31,30

    7

    F7340120

    Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    30,80

    8

    F7340201

    Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

    A00; A01; D01; D07

    A00: Toán
    A01, D01, D07: Anh

    28,70

    9

    F7340301

    Kế toán - Chất lượng cao

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    27,00

    10

    F7380101

    Luật - Chất lượng cao

    A00; A01; C00; D01

    A00, A01: Toán

    C00, D01: Văn

    31,10

    11

    F7420201

    Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

    A00; B00; D08

    A00: Hóa
    B00, D08: Sinh

    23,00

    12

    F7480101

    Khoa học máy tính - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    Toán

    30,80

    13

    F7480103

    Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    Toán

    30,90

    14

    F7520201

    Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    23,00

    15

    F7520207

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    26,00

    16

    F7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    26,70

    17

    F7520301

    Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

    A00; B00; D07

    Hóa

    23,00

    18

    F7580101

    Kiến trúc - Chất lượng cao

    V00; V01; A01; C01

    V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

    A01, C01: Toán

    28,50

    19

    F7580201

    Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    22,00

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

    Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

    - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

    - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

    Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

    1

    FA7220201

    Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; D01

    Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
    D01: Anh

    25,00

    2

    FA7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    24,00

    3

    FA7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    27,00

    4

    FA7340115

    Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    5

    FA7340120

    Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    6

    FA7340201

    Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    26,00

    7

    FA7340301

    Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    24,00

    8

    FA7420201

    Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E05;

    D08; B00

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E05: CCTA;

    D08, B00: Sinh

    24,00

    9

    FA7480101

    Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    10

    FA7480103

    Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    11

    FA7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E06: CCTA;

    A00, A01: Toán

    24,00

    12

    FA7580201

    Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E06: CCTA;
    A00, A01: Toán

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

    Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

    Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

    1

    D7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    24,00

    2

    D7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    27,00

    3

    D7340115

    Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    4

    D7340120

    Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    5

    D7340201

    Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    26,00

    6

    D7340301

    Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    24,00

    7

    D7420201

    Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    B00; D08

    B00, D08: Sinh

    24,00

    8

    D7480101

    Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    9

    D7480103

    Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    10

    D7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A00; A01

    A00; A01: Toán

    24,00

    11

    D7580201

    Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A00; A01

    A00; A01: Toán

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

    Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

    Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

    Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

    1

    K7340101

    Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    2

    K7340101E

    Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    3

    K7340101L

    Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    4

    K7340101N

    Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    5

    K7340120L

    Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    6

    K7340201M

    Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    26,00

    7

    K7340201X

    Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    26,00

    8

    K7340301

    Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    24,00

    9

    K7480101L

    Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    10

    K7480101T

    Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    11

    K7520201

    Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E06: CCTA;

    A00, A01: Toán

    24,00

    12

    K7580201

    Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E06: CCTA;

    A00, A01: Toán

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

    Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

    Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

    Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

    1

    DK7340101E

    Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

    A01; D01

    A01, D01: Anh; 

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    2

    DK7340101L

    Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    3

    DK7340101N

    Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    4

    DK7340120L

    Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    5

    DK7340201M

    Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    26,00

    6

    DK7340201X

    Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    26,00

    7

    DK7340301

    Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    24,00

    8

    DK7480101L

    Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    9

    DK7520201

    Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    A00; A01

    A00; A01: Toán;
    Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    24,00

    10

    DK7580201

    Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    A00; A01

    A00; A01: Toán;
    Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

    1

    N7210403

    Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    H00; H01; H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
    H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

    24,00

    2

    N7220201

    Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    D01; D11

    Anh

    24,00

    3

    N7310630

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    22,00

    4

    N7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    22,00

    5

    N7340115

    Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    A00:  Toán

    A01, D01: Anh

    24,00

    6

    N7340301

    Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    22,00

    7

    N7380101

    Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; C00; D01

    A00, A01: Toán

    C00, D01: Văn

    22,00

    8

    N7480103

    Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    Toán

    22,00

    9

    N7480101

    Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    Toán

    22,00

    STT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Môn nhân hệ số 2, điều kiện

    Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

    CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

    1

    7210403

    Thiết kế đồ họa

    H00; H01;

    H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
    H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

    31,50

    2

    7210404

    Thiết kế thời trang

    H00; H01; H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
    H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

    30,60

    3

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    D01; D11

    Anh

    33,80

    4

    7220204

    Ngôn ngữ Trung Quốc

    D01; D04; D11; D55

    D01, D11: Anh
    D04, D55: Trung Quốc

    32,50

    5

    7310301

    Xã hội học

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00 C01: Văn

    32,30

    6

    7310630

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    34,25

    7

    7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    33,30

    8

    7340101

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    33,00

    9

    7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    32,00

    10

    7340115

    Marketing

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    34,25

    11

    7340120

    Kinh doanh quốc tế

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    33,80

    12

    7340201

    Tài chính - Ngân hàng

    A00; A01; D01; D07

    A00: Toán
    A01, D01, D07: Anh

    33,00

    13

    7340301

    Kế toán

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    32,40

    14

    7340408

    Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    25,00

    15

    7380101

    Luật

    A00; A01; C00; D01

    A00, A01: Toán

    C00, D01: Văn

    33,45

    16

    7420201

    Công nghệ sinh học

    A00; B00; D08

    A00: Hóa
    B00, D08: Sinh

    25,00

    17

    7440301

    Khoa học môi trường

    A00; B00; D07; A01

    Toán

    22,00

    18

    7460112

    Toán ứng dụng

    A00; A01

    Toán; Toán ≥ 5,0

    31,00

    19

    7460201

    Thống kê

    A00; A01

    Toán; Toán ≥ 5,0

    28,50

    20

    7480101

    Khoa học máy tính

    A00; A01; D01

    Toán

    33,00

    21

    7480102

    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

    A00; A01; D01

    Toán

    31,20

    22

    7480103

    Kỹ thuật phần mềm

    A00; A01; D01

    Toán

    33,30

    23

    7510406

    Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

    A00; B00; D07; A01

    Toán

    22,00

    24

    7520114

    Kỹ thuật cơ điện tử

    A00; A01; C01

    Toán

    31,30

    25

    7520201

    Kỹ thuật điện

    A00; A01; C01

    Toán

    30,00

    26

    7520207

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông

    A00; A01; C01

    Toán

    31,20

    27

    7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    A00; A01; C01

    Toán

    31,85

    28

    7520301

    Kỹ thuật hóa học

    A00; B00; D07

    Hóa

    27,80

    29

    7580101

    Kiến trúc

    V00; V01

    Vẽ HHMT,
    Vẽ HHMT ≥ 6,0

    29,80

    30

    7580105

    Quy hoạch vùng và đô thị

    A00; A01; V00; V01

    A00, A01: Toán
    V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

    23,00

    31

    7580108

    Thiết kế nội thất

    V00; V01; H02; H03

    V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
    H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

    29,70

    32

    7580201

    Kỹ thuật xây dựng

    A00; A01; C01

    Toán

    24,00

    33

    7580205

    Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

    A00; A01; C01

    Toán

    22,00

    34

    7580302

    Quản lý xây dựng

    A00; A01; C01

    Toán

    23,00

    35

    7720201

    Dược học

    A00; B00; D07

    Hóa

    31,45

    36

    7760101

    Công tác xã hội

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    29,45

    37

    7810301

    Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

    A01; D01; T00; T01

    A01, D01: Anh
    T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

    31,30

    38

    7850201

    Bảo hộ lao động

    A00; B00; D07; A01

    Toán

    22,00

    39

    7810301G

    Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

    A01; D01; T00; T01

    A01, D01: Anh
    T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

    22,00

    CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

    1

    F7210403

    Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

    H00; H01; H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

    Vẽ TTM ≥ 6,0
    H01: Vẽ HHMT,

    Vẽ HHMT ≥ 6,0;
    H03: Vẽ TTM,

    Vẽ TTM ≥ 6,0

    31,00

    2

    F7220201

    Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

    D01; D11

    Anh

    30,30

    3

    F7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    28,60

    4

    F7340101

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    30,00

    5

    F7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    27,80

    6

    F7340115

    Marketing - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    31,30

    7

    F7340120

    Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    30,80

    8

    F7340201

    Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

    A00; A01; D01; D07

    A00: Toán
    A01, D01, D07: Anh

    28,70

    9

    F7340301

    Kế toán - Chất lượng cao

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    27,00

    10

    F7380101

    Luật - Chất lượng cao

    A00; A01; C00; D01

    A00, A01: Toán

    C00, D01: Văn

    31,10

    11

    F7420201

    Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

    A00; B00; D08

    A00: Hóa
    B00, D08: Sinh

    23,00

    12

    F7480101

    Khoa học máy tính - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    Toán

    30,80

    13

    F7480103

    Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

    A00; A01; D01

    Toán

    30,90

    14

    F7520201

    Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    23,00

    15

    F7520207

    Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    26,00

    16

    F7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    26,70

    17

    F7520301

    Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

    A00; B00; D07

    Hóa

    23,00

    18

    F7580101

    Kiến trúc - Chất lượng cao

    V00; V01; A01; C01

    V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

    A01, C01: Toán

    28,50

    19

    F7580201

    Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

    A00; A01; C01

    Toán

    22,00

    CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

    Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

    - Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

    - Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

    Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

    1

    FA7220201

    Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; D01

    Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
    D01: Anh

    25,00

    2

    FA7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    24,00

    3

    FA7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    27,00

    4

    FA7340115

    Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    5

    FA7340120

    Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    6

    FA7340201

    Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    26,00

    7

    FA7340301

    Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    24,00

    8

    FA7420201

    Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E05;

    D08; B00

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E05: CCTA;

    D08, B00: Sinh

    24,00

    9

    FA7480101

    Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    10

    FA7480103

    Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E04; E06;

    D01; A01

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    11

    FA7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E06: CCTA;

    A00, A01: Toán

    24,00

    12

    FA7580201

    Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
    E06: CCTA;
    A00, A01: Toán

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

    Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

    Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

    1

    D7310630Q

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    24,00

    2

    D7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    27,00

    3

    D7340115

    Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    4

    D7340120

    Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    5

    D7340201

    Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    26,00

    6

    D7340301

    Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    24,00

    7

    D7420201

    Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    B00; D08

    B00, D08: Sinh

    24,00

    8

    D7480101

    Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    9

    D7480103

    Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 5,0

    28,00

    10

    D7520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A00; A01

    A00; A01: Toán

    24,00

    11

    D7580201

    Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

    A00; A01

    A00; A01: Toán

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

    Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

    Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

    Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

    1

    K7340101

    Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    2

    K7340101E

    Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    3

    K7340101L

    Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    4

    K7340101N

    Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;
    D01, A01: Anh

    28,00

    5

    K7340120L

    Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    6

    K7340201M

    Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    26,00

    7

    K7340201X

    Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    26,00

    8

    K7340301

    Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    24,00

    9

    K7480101L

    Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    10

    K7480101T

    Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

    E04; E06; D01; A01

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E04, E06: CCTA;

    D01, A01: Anh

    28,00

    11

    K7520201

    Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E06: CCTA;

    A00, A01: Toán

    24,00

    12

    K7580201

    Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    E06;

    A01; A00

    Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
    E06: CCTA;

    A00, A01: Toán

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

    Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

    Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

    Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

    1

    DK7340101E

    Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

    A01; D01

    A01, D01: Anh; 

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    2

    DK7340101L

    Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    3

    DK7340101N

    Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    4

    DK7340120L

    Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    5

    DK7340201M

    Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    26,00

    6

    DK7340201X

    Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    26,00

    7

    DK7340301

    Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

    A01; D01

    A01, D01: Anh;

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    24,00

    8

    DK7480101L

    Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    A01; D01

    A01, D01: Anh,

    Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    28,00

    9

    DK7520201

    Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

    A00; A01

    A00; A01: Toán;
    Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    24,00

    10

    DK7580201

    Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

    A00; A01

    A00; A01: Toán;
    Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

    24,00

    CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

    1

    N7210403

    Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    H00; H01; H02; H03

    H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
    H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
    H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

    24,00

    2

    N7220201

    Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    D01; D11

    Anh

    24,00

    3

    N7310630

    Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A01; C00; C01; D01

    A01, D01: Anh

    C00, C01: Văn

    22,00

    4

    N7340101N

    Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    A00: Toán

    A01, D01: Anh

    22,00

    5

    N7340115

    Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    A00:  Toán

    A01, D01: Anh

    24,00

    6

    N7340301

    Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; C01; D01

    A00, C01: Toán

    A01, D01: Anh

    22,00

    7

    N7380101

    Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; C00; D01

    A00, A01: Toán

    C00, D01: Văn

    22,00

    8

    N7480103

    Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    Toán

    22,00

    9

    N7480101

    Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

    A00; A01; D01

    Toán

    22,00

     

    Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển của TDTU công bố nhưng không có trong danh sách trúng tuyển chính thức có thể do thí sinh đã trúng tuyển ở nguyện vọng khác có thứ tự ưu tiên cao hơn. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của mình trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

    Theo TTHN

    2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

    • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
    • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
    • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

    LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

    • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
    • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
    • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

    Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

    DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

    Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

    Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

    Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

    Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

    • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
    • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
    • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

    Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

     

    >> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

    Viết bình luận: Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

    •  
    Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025