Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đà Lạt theo phương thức xét học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:
STT |
Mã trường |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tô hợp môn xét tuyên |
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển học bạ THPT |
Điểm ĐGNL (thang điểm 30) |
1 |
TDL |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01,D07, D90 |
29.25 |
24.25 |
2 |
TDL |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, AI2, D90 |
28.50 |
23.00 |
3 |
TDL |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D90 |
28.75 |
22.00 |
4 |
TDL |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
A00, B00, B08, D90 |
28.00 |
20.00 |
5 |
TDL |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, C20, D14, D15 |
28.75 |
21.50 |
6 |
TDL |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C19, C20, D14 |
28.75 |
20.00 |
7 |
TDL |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01,D72, D96 |
28.50 |
23.50 |
8 |
TDL |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01,D07, D90 |
27.50 |
20.00 |
9 |
TDL |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
A16, C14, C15,D01 |
28.00 |
20.00 |
10 |
TDL |
Toán học (Toán - Tin học) |
7460101 |
A00, A01,D07, D90 |
19.00 |
16.00 |
11 |
TDL |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00, A01,D07, D90 |
19.00 |
16.00 |
12 |
TDL |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01,D07, D90 |
24.00 |
16.00 |
13 |
TDL |
Vật lý học |
7440102 |
A00, A01, A12, D90 |
19.00 |
16.00 |
14 |
TDL |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7510302 |
A00, A01, A12,D90 |
19.00 |
16.00 |
15 |
TDL |
Kỹ thuật hạt nhân |
7520402 |
A00, A01,D01,D90 |
19.00 |
16.00 |
16 |
TDL |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, A12, D90 |
19.00 |
16.00 |
17 |
TDL |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07, D90 |
19.00 |
16.00 |
18 |
TDL |
Hóa dược |
7720203 |
A00, B00, D07, D90 |
22.00 |
16.00 |
19 |
TDL |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, B00, D07, D90 |
19.00 |
16.00 |
20 |
TDL |
Sinh học |
7420101 |
A00, B00, B08, D90 |
20.00 |
16.00 |
21 |
TDL |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D90 |
19.00 |
16.00 |
22 |
TDL |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01,D01,D96 |
25.00 |
16.00 |
23 |
TDL |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01,D01,D96 |
24.00 |
16.00 |
24 |
TDL |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01,D01,D96 |
26.00 |
16.00 |
25 |
TDL |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A02, B00, D07 |
19.00 |
16.00 |
26 |
TDL |
Nông học |
7620109 |
B00, B08, D07, D90 |
19.00 |
16.00 |
27 |
TDL |
Công nghệ Sau thu hoạch |
7540104 |
A00, B00, B08, D90 |
19.00 |
16.00 |
28 |
TDL |
Luật |
7380101 |
A00, C00, C20, D01 |
25.50 |
16.00 |
29 |
TDL |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
7380104 |
A00, C00, C20, D01 |
23.00 |
16.00 |
30 |
TDL |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C20, D01, D78 |
25.00 |
16.00 |
31 |
TDL |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, C20, D14, D15 |
19.00 |
16.00 |
32 |
TDL |
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) |
7310608 |
C00, D01, D78, D96 |
23.00 |
16.00 |
33 |
TDL |
Quốc tế học |
7310601 |
C00, C20, D01,D78 |
19.00 |
16.00 |
34 |
TDL |
Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chỉ) |
7229030 |
C00, C20, D14, D15 |
19.00 |
16.00 |
35 |
TDL |
Văn hóa Du lịch |
7810106 |
C00, C20, D14, D15 |
20.00 |
16.00 |
36 |
TDL |
Trung Quốc học |
7310612 |
C00, C20, D14, D15 |
23.00 |
16.00 |
37 |
TDL |
Lịch sử |
7229010 |
C00, C19, C20, D14 |
19.00 |
16.00 |
38 |
TDL |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00; C20; D01; D14 |
19.00 |
16.00 |
39 |
TDL |
Xã hội học |
7310301 |
C00; C20; D01; D14 |
19.00 |
16.00 |
40 |
TDL |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D72, D96 |
24.50 |
16.00 |
Thí sinh lưu ý: - Mức Điếm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn dăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, dã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|