Điếm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
TT
|
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
(Kỹ thuật máy tính)
|
7480108
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
2.1
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông)
|
7510302
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
2.2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Vi mạch bán dẫn)
|
7510302_V
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
3
|
Công nghệ ôtô vào giao thông thông minh (Công nghệ ôtô)
|
7510212
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử)
|
7510301
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)
|
7510303
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
6
|
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử)
|
7520119
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
7
|
Khoa học máy tính (Khoa học máy tính AI &Big Data)
|
7480101
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
8.1
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
8.2
|
Kỹ thuật phần mềm (Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU)
|
7480103_KNU
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
9.1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
9.2
|
Công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin quốc tế)
|
7480201_QT
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
9.3
|
Công nghệ thông tin
(Công nghệ thông tin trọng điểm)
|
7480201_CLC
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
10
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
11
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
12
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
13
|
Kinh tế số
(Quản trị kinh doanh số)
|
7310109
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
14.1
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
14.2
|
Thương mại điện tử
(Marketing số)
|
7340122_TD
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
15
|
Hệ thống thông tin quản lý
(Quản lý logistics và chuỗi cung ứng)
|
7340405
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
16
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
17
|
Thiết kế đồ họa
|
7210403
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
18
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
19
|
Công nghệ truyền thông
|
7320106
|
A00, C01, C14, D01
|
16,00
|
|
Ghi chú: 1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi. 2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.ictu.edu.vn Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|