Dự kiến mức thu học phí các ngành học/chương trình đào tạo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2020 - 2021 như sau:
TT |
Ngành học/Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Loại CTĐT |
Mức học phí năm học 2020 - 2021 |
Ghi chú |
Theo tháng |
Theo tín chỉ |
1 |
Báo chí |
QHX01 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
2 |
Báo chí* (CTĐT CLC) |
QHX40 |
Chất lượng cao |
3.500.000đ/tháng |
825.000đ/TC |
Cố định trong toàn khóa |
3 |
Chính trị học |
QHX02 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
4 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
5 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
6 |
Đông phương học |
QHX05 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
7 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
8 |
Hán Nôm |
QHX06 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
9 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
10 |
Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) |
QHX41 |
Chất lượng cao |
3.500.000đ/tháng |
825.000đ/TC |
Cố định trong toàn khóa |
11 |
Lịch sử |
QHX08 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
12 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
13 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
14 |
Nhân học |
QHX11 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
15 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
16 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
17 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
18 |
Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) |
QHX42 |
Chất lượng cao |
3.500.000đ/tháng |
825.000đ/TC |
Cố định trong toàn khóa |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
Chuẩn |
1.170.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
20 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
Chuẩn |
1.170.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
21 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
22 |
Quốc tế học |
QHX18 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
23 |
Quốc tế học* (CTĐT CLC) |
QHX43 |
Chất lượng cao |
3.500.000đ/tháng |
825.000đ/TC |
Cố định trong toàn khóa |
24 |
Tâm lý học |
QHX19 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
25 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
26 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
27 |
Triết học |
QHX22 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
28 |
Văn hóa học |
QHX27 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
29 |
Văn học |
QHX23 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
30 |
Việt Nam học |
QHX24 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
31 |
Xã hội học |
QHX25 |
Chuẩn |
980.000đ/tháng |
260.000đ/TC |
Điều chỉnh từng năm học |
Ghi chú: Học phí các chương trình đào tạo chuẩn điều chỉnh hàng năm theo quy định của Nhà nước./. |
>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội các năm gần đây:
https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-QHX.html
Theo TTHN