Các phương thức tuyển sinh của trường không có thay đổi so với năm 2018. Trường tuyển sinh chủ yếu bằng 3 hình thức: xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia, xét học bạ THPT và xét tuyển thẳng các thí sinh (đạt giải kỳ thi Học sinh giỏi quốc gia, Hội thi Khoa học kĩ thuật, HS trường chuyên có học lực giỏi 3 năm, HS đạt giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, TP). Ngoài ra, 2 ngành Giáo dục Mầm non và Âm nhạc, bên cạnh xét điểm thi THPT và xét học bạ, thí sinh còn phải kiểm tra năng khiếu.
5 ngành mới đào tạo giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới
Cụ thể, các ngành đào tạo mới của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng gồm: Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Sư phạm Công nghệ, Giáo dục Công dân, Tin học và Công nghệ Tiểu học.
Được biết, dự kiến, mùa tuyển sinh ĐH năm 2019, trường tuyển sinh 39 ngành đào tạo với 2.850 chỉ tiêu ở 4 khối ngành.
Ngoài khối ngành đào tạo giáo viên, trường còn có các khối ngành đào tạo cử nhân, gồm gồm: Tính toán và Lập trình, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Vật lý học (chuyên ngành Điện tử viễn thông), Hóa học (chuyên ngành Hóa dược và Phân tích môi trường), Khoa học Môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường), Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch), Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế), Văn học, Văn hóa học (chuyên ngành Quản lí văn hóa), Tâm lí học, Công tác xã hội, Địa lí học (chuyên ngành Địa lí Du lịch), Báo chí, Quản lí Tài nguyên và môi trường.
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QG NĂM 2019
TT
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DDS
|
2190
|
|
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
100
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.D01
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
40
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
|
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A01
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A01
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
40
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.A01 3.A02
|
6
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
40
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.D07 3.B00
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
40
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
|
1.B00 2.D08
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
40
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.C00 2.C14 3.D66
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
40
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
|
1.C00 2.C19
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
40
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
105
|
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn
|
1.M00
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
25
|
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn
|
1.N00
|
13
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
50
|
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90
|
14
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
50
|
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
|
1.C00 2.D78 3.C19 4.C20
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
50
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
|
1.C00 2.C20 3.D66 4.C19
|
16
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Vật lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A02 3.D01
|
17
|
Sư phạm Công nghệ
|
7140246
|
50
|
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A02 3.B00 4.D90
|
18
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
60
|
1. Sinh học + Hóa học + Toán 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học
|
1.B00 2.D08 3.A00
|
19
|
Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông)
|
7440102
|
35
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.A01 3.A02
|
20
|
các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
70
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.D07 3.B00
|
21
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)
|
7440112CLC
|
50
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.D07 3.B00
|
22
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
35
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
1.A00 2.D07 3.B00
|
23
|
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: 1. Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình) 2. Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)
|
7460112
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A01
|
24
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
200
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A01
|
25
|
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
|
7480201CLC
|
50
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A01
|
26
|
Văn học
|
7229030
|
70
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66
|
27
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
40
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.C00 2.C19 3.D14
|
28
|
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
7310501
|
65
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15
|
29
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
120
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15 3.D14
|
30
|
Việt Nam học(chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao)
|
7310630CLC
|
50
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15 3.D14
|
31
|
Văn hoá học
|
7229040
|
35
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66
|
32
|
Tâm lý học
|
7310401
|
65
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học
|
1.C00 2.D01 3.B00
|
33
|
Tâm lý học (Chất lượng cao)
|
7310401CLC
|
50
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học
|
1.C00 2.D01 3.B00
|
34
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
75
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
1.C00 2.D01
|
35
|
Báo chí
|
7320101
|
75
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66
|
36
|
Báo chí (Chất lượng cao)
|
7320101CLC
|
50
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
1.C00 2.D15 3.C14 4.D66
|
37
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
65
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Vật lý
|
1.B00 2.D08 3.A00
|
38
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)
|
7850101CLC
|
50
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Vật lý
|
1.B00 2.D08 3.A00
|
39
|
Công nghệ thông tin (đặc thù)
|
7480201DT
|
150
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
1.A00 2.A01
|
XÉT THEO HỌC BẠ THPT
TT
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DDS
|
540
|
|
1
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
10
|
1. Ngữ Văn + Năng khiếu 1 (Thẩm âm,Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2
|
2
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
30
|
1. Sinh học + Hóa học + Toán 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học
|
3
|
Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông)
|
7440102
|
25
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
|
4
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
50
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
5
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
25
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
6
|
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: 1.Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình) 2.Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)
|
7460112
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
8
|
Văn học
|
7229030
|
20
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
9
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
20
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
10
|
Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch)
|
7310501
|
25
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
11
|
Văn hoá học
|
7229040
|
25
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
12
|
Tâm lý học
|
7310401
|
25
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học
|
13
|
Báo chí
|
7320101
|
25
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
14
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
25
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
15
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
25
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Vật lý
|
16
|
Công nghệ thông tin (đặc thù)
|
7480201DT
|
150
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
Nhóm Đào tạo chất lượng cao
TT
|
Tên ngành
|
Mã ĐKXT DDS
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm thi THPT
|
Học bạ
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201CLC
|
50
|
0
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
2
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du Lịch)
|
7310630CLC
|
50
|
0
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
3
|
Báo chí
|
7320101CLC
|
50
|
0
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
4
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101CLC
|
50
|
0
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Vật lý
|
5
|
Tâm lý học
|
7310401CLC
|
50
|
0
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học
|
6
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược)
|
7440112CLC
|
50
|
0
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
Nhóm Đào tạo cử nhân
TT
|
Tên ngành
|
Mã ĐKXT DDS
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm thi THPT
|
Học bạ
|
7
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
60
|
30
|
1. Sinh học + Hóa học + Toán 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học
|
8
|
Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông)
|
7440102
|
35
|
25
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh
|
9
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường
|
7440112
|
70
|
50
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
10
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
35
|
25
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
11
|
Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành: 1.Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình) 2.Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)
|
7460112
|
40
|
20
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
12
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
200
|
40
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
13
|
Văn học
|
7229030
|
70
|
20
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
14
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
7229010
|
40
|
20
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
15
|
Địa lý học (Chuyên ngành: Địa lý du lịch)
|
7310501
|
65
|
25
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
16
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
7310630
|
120
|
0
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh
|
17
|
Văn hoá học
|
7229040
|
35
|
25
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
18
|
Tâm lý học
|
7310401
|
65
|
25
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học
|
19
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
75
|
25
|
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán
|
20
|
Báo chí
|
7320101
|
75
|
25
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
21
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
65
|
25
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Vật lý
|
22
|
Công nghệ thông tin (đặc thù)
|
7480201DT
|
150
|
150
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
Nhóm Đào tạo giáo viên
TT
|
Tên ngành
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm thi THPT
|
Học bạ
|
23
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
40
|
0
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
|
24
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
50
|
0
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử
|
25
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
105
|
0
|
1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn
|
26
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
100
|
0
|
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
27
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
7140250
|
50
|
0
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Vật lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
28
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
40
|
0
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
29
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
40
|
0
|
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
|
30
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
40
|
0
|
1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học
|
31
|
Sư phạm Công nghệ
|
7140246
|
50
|
0
|
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
|
32
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
40
|
0
|
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học
|
33
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
40
|
0
|
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh
|
34
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
50
|
0
|
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh
|
35
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
40
|
0
|
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh
|
36
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
40
|
0
|
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD
|
37
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
40
|
0
|
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh
|
38
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
7140249
|
50
|
0
|
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD
|
39
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
25
|
10
|
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn
|
Theo TTHN