Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh năm 2023: 1. Xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đối tượng xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
20 |
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 |
2 |
(1) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT. (2) Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của trường đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT. (3) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia ở các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực đạt giải. (4) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc các năm: 2021, 2022, 2023 nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp đã đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật vào trường để học ngành, nghề phù hợp với nghề đã đoạt giải. (5) Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Trường sẽ xem xét, quyết định xét tuyển thẳng vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm: + Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; + Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật. + Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định; + Thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT để xem xét, quyết định cho vào học. |
Xét tuyển vào ngành đúng, ngành phù hợp trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Khi đăng ký xét tuyển vào Trường, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12. Đối tượng được xét tuyển thẳng phải đáp ứng các yêu cầu theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2 |
|
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 |
1 |
|
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
1 |
|
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
1 |
|
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1 |
|
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
2 |
|
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
1 |
|
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 |
1 |
|
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
1 |
|
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1 |
|
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
1 |
|
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 |
1 |
|
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1 |
|
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 |
1 |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 |
1 |
|
17 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
1 |
|
Ghi chú: - Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia thuộc đối tượng (3) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường. - Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực/nghề đạt giải tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi thuộc đối tượng (4) được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường. 2. Xét điểm thi THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
1005 |
|
|
|
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
115 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 |
105 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
125 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
85 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
105 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
60 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
45 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
115 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 |
30 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
|
17 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Vật lý + Hóa học 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. A00 4. A01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
(*) |
Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển |
Ghi chú: (*) Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. - Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên - Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang. 3. Xét học bạ
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
III |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
335 |
|
|
|
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 |
6 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
21 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 |
43 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
23 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
23 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
21 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
28 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
23 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
22 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 18,00 và không có môn nào < 5,00 |
|
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Ngữ văn 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. C01 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 |
28 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00
|
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 |
13 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học 4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00
|
|
17 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510101 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT 2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT 3. Toán + Vật lý + Hóa học 4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. V00 2. V01 3. A00 4. A01 |
Ưu tiên môn Toán. |
Bằng nhau |
ĐXT >= 15,00 và không có môn nào < 5,00
|
Đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc, thí sinh phải dự thi tuyển sinh môn Vẽ mỹ thuật do các Trường đại học trong danh sách ở phần ghi chú tổ chức trong cùng năm tuyển sinh nếu sử dụng các tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển |
4. Tuyển sinh riêng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Nhóm xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
III |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
20 |
|
|
|
1 |
DSK |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
7140214 |
2 |
Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp của Nhà trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau: *Nhóm 1: Học sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn văn hoá cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2021, 2022, 2023. *Nhóm 2: Học sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt học sinh giỏi. |
Trường sẽ công bố sau. |
|
2 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
2 |
Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được 01 trong 03 tiêu chí sau: *Nhóm 3: Đạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2021, 2022, 2023. *Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2021, 2022, 2023 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải. *Nhóm 5: đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT. |
Trường sẽ công bố sau. |
|
3 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
7510103 |
1 |
|
4 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7510104 |
1 |
|
5 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
7510201 |
1 |
|
6 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
1 |
|
7 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
2 |
|
8 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
1 |
|
9 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) |
7510301 |
1 |
|
10 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) |
7510301 |
1 |
|
11 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
1 |
|
12 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
2 |
|
13 |
DSK |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
7580210 |
1 |
|
14 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1 |
|
15 |
DSK |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
7540102 |
1 |
Sinh viên được phân chuyên ngành từ học kỳ thứ 1 của năm học thứ ba |
16 |
DSK |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
7510402 |
1 |
|
Ghi chú: - Trường ĐHSPKT: Trường hợp tổng số thí sinh trúng tuyển của một ngành <15, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành đào tạo khác có cùng tổ hợp xét tuyển, cùng phương thức tuyển và có điểm xét tuyển cao hơn điểm trúng tuyển của ngành sẽ chuyển sang. - Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong đề án tuyển sinh của Trường 5. Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Thang điểm |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
V |
DSK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
20 |
|
|
|
|
|
1 |
DSK |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
10 |
|
|
Không có |
Có điểm bài thi đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên |
Kỳ thi ĐGNL do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức |
2 |
DSK |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
10 |
|
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|