Vinh - 04/10/2023 14:03 pm
Cho em hỏi em làm thử đề thi đánh giá tư duy Bách khoa được 65 điểm là mức cao hay thấp ạ? Nếu em được khoảng điểm đó thì có thể đỗ được ngành nào của trường?
Chào em,
Em tham khảo phổ điểm thi đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 phía dưới:
Tính theo cả 3 đợt thi ĐGTD năm 2023 có 10.973 thí sinh dự thi, điểm trung bình thí sinh đạt được là 51,52 điểm.
Với mức 65 điểm, dựa theo điểm chuẩn trúng tuyển phương thức xét tuyển theo Điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội, em có khả năng đỗ vào các ngành sau:
Mã tuyển sinh |
Tên chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
51.84 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
56.05 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
54.80 |
BF-E19 |
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
52.95 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
50.60 |
CH2 |
Hóa học |
51.58 |
CH3 |
Kỹ thuật In |
53.96 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
55.83 |
ED2 |
Công nghệ Giáo dục |
58.69 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
61.27 |
EE-E18 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
56.27 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
58.29 |
EM1 |
Quản lý năng lượng |
53.29 |
EM2 |
Quản lý Công nghiệp |
53.55 |
EM3 |
Quản trị Kinh doanh |
55.58 |
EM4 |
Kế toán |
51.04 |
EM5 |
Tài chính-Ngân hàng |
52.45 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
51.42 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
52.57 |
ET2 |
Kỹ thuật Y sinh |
56.03 |
ET-E16 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
62.72 |
ET-E4 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
64.17 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
56.55 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
56.67 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
51.12 |
EV2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
50.60 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
53.84 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
57.23 |
ME-E1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
60.00 |
ME-GU |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
52.45 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
56.08 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
53.95 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
54.37 |
MS2 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
63.66 |
MS3 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
52.51 |
MS-E3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) |
50.40 |
PH1 |
Vật lý Kỹ thuật |
54.68 |
PH2 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
52.56 |
PH3 |
Vật lý Y khoa |
53.02 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
64.28 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
56.41 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
60.39 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
57.40 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
51.50 |
TROY-BA |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
51.11 |
TROY-IT |
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
60.12 |
TX1 |
Công nghệ Dệt May |
50.70 |