TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Số 98 phố Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: (04)38333231, 38337597.
Website: www.cdsphanoi.edu.vn
|
C01
|
|
|
1.400
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
D1
|
|
Giáo dục Thể chất
|
|
C140206
|
T
|
|
Sư phạm Toán học
|
|
C140209
|
A,A1
|
|
Sư phạm Tin học
|
|
C140210
|
A,A1
|
|
Sư phạm Vật lí
|
|
C140211
|
A,A1
|
|
Sư phạm Hóa học
|
|
C140212
|
A,B
|
|
Sư phạm Sinh học
|
|
C140213
|
B
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
C140217
|
C
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
C140218
|
C
|
|
Sư phạm Địa lí
|
|
C140219
|
A,C
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
C140221
|
N
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
|
C140222
|
H
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1
|
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
|
Việt Nam học
|
|
C220113
|
C,D1
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A,A1
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
|
C220204
|
D1
|
|
Công tác xã hội
|
|
C760101
|
A,C,D1
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
|
C510406
|
A, A1
|
|
1. Vùng tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối thi.
- Số chỗ trong kí túc xá: 300.
2. Phương thức tuyển sinh: trường tổ chức thi tuyển
- Ngày thi (theo qui định của Bộ GD&ĐT)
- Các ngành năng khiếu không tổ chức sơ tuyển.
+ Khối T thi các môn: Toán, Sinh và Năng khiếu TDTT (hệ số 2). Yêu cầu thể hình cân đối: Nam cao từ 1,65m, nặng từ 45 kg; Nữ cao từ 1,55m, nặng từ 40 kg trở lên.
+ Khối H thi các môn: Văn, Hình họa chì, Trang trí.
+ Khối N thi các môn: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm – Tiết tấu.
+ Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Kể chuyện – Hát (hệ số 2).
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếng Anh: môn tiếng Anh hệ số 2.
3. Thông tin khác: Dành 70 chỉ tiêu cho sinh viên có kết quả học tập cao được đào tạo cùng lúc 2 chương trình (học 4 năm được cấp 2 văn bằng).
- Các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lí, Sư phạm Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Địa lí đào tạo chất lượng cao cho thí sinh có kết quả tuyển sinh cao.
- Thí sinh đăng kí ngành Giáo dục Mầm non có thể nộp thêm hồ sơ đăng kí các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật. Thông tin chi tiết về chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành tham khảo tại Website của Trường.
Điểm chuẩn 2013 - CĐ Sư Phạm Hà Nội:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2013 |
Ghi chú |
1 |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A, A1 |
24 |
|
2 |
C140210 |
Sư phạm Tin học |
A, A1 |
15 |
|
3 |
C140212 |
Sư phạm Hóa học |
A, B |
22 |
|
4 |
C140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14 |
|
5 |
C140211 |
Sư phạm Vật lý (chuyên ngành SP Vật lý-CN thiết bị trường học) |
A, A1 |
21 |
|
6 |
C140219 |
Sư phạm Địa lý |
A, C |
16 |
|
7 |
C140218 |
Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành SP Lịch sử - GD công dân) |
C |
17 |
|
8 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
20 |
|
9 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
10 |
|
10 |
C140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
10 |
|
11 |
C140206 |
Giáo dục Thể chất* (môn 3 X2) |
T |
15 |
|
12 |
C140231 |
Sư phạm tiếng Anh* (đào tạo GV dạy tiếng Anh ở bậc Tiểu học) (môn 3 X2) |
D1 |
26 |
|
13 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
22 |
|
14 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non* (môn 3 X2) |
M |
23 |
|
15 |
C220201 |
Tiếng Anh* (môn 3 X2) |
D1 |
23 |
Ngoài sư phạm |
16 |
C220133 |
Việt Nam học |
C, D1 |
12 |
Ngoài sư phạm |
17 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
15 |
Ngoài sư phạm |
18 |
C220204 |
Tiếng Trung Quốc |
D1 |
11 |
Ngoài sư phạm |
19 |
C760101 |
Công tác xã hội |
A, C, D1 |
12 |
Ngoài sư phạm |
20 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
10 |
Ngoài sư phạm |
21 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
10 |
Liên thông từ TCCN |
22 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non* (môn 3 X2) |
M |
10 |
Liên thông từ TCCN |