TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH
|
Ký Hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu 2014
|
Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
ĐT: (0218) 3893 285; (0218) 3858932. Fax: (0218) 3858 245.
Website: www.cdsphoabinh.edu.vn
|
C23
|
|
|
800
|
Các ngành đào tạo Sư phạm
|
|
|
|
500
|
Sư phạm Toán học
|
|
C140209
|
A
|
40
|
Sư phạm Hóa học
|
|
C140212
|
B
|
30
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
C140217
|
C
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
C
|
150
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1
|
40
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
|
C140222
|
H
|
25
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
150
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
C140221
|
N
|
25
|
Các ngành đào tạo Ngoài sư phạm
|
|
|
|
300
|
Tin học ứng dụng
|
|
C480202
|
A
|
40
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,D1
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,D1
|
40
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
A,D1
|
40
|
Công tác xã hội
|
|
C760101
|
C,D1
|
50
|
Quản trị văn phòng
|
|
C340406
|
C,D1
|
40
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
50
|
* Vùng tuyển:
+ Các ngành đào tạo Sư phạm tuyển sinh có hộ khẩu tại tỉnh Hòa Bình.
+ Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước, gồm các thí sinh thi tại trường và thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2014 có cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức tuyển: Trường tổ chức thi tuyển theo đề và lịch thi chung của Bộ GD&ĐT đối với tất cả các khối thi. Riêng các ngành:
+ Ngành Giáo dục Mầm non thi Toán, Văn, Năng khiếu (hát, kể chuyện hoặc đọc diễn cảm).
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc thi Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu (Môn Thanh nhạc nhân hệ số 2).
+ Ngành Sư phạm Mĩ thuật thi Văn, Họa chì, Họa màu (Môn Họa chì nhân hệ số 2).
+ Ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Tiếng Anh ngoài sư phạm thi Văn, Toán, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2).
* Nhà trường xét tuyển linh hoạt giữa các ngành có cùng khối thi.
* KTX có phòng khép kín đáp ứng được 750 chỗ ở cho sinh viên
Điểm Chuẩn 2013 - CĐ Sư phạm Hòa Bình
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
10 |
|
2 |
C140211 |
Sư phạm Vật lí |
A |
10 |
|
3 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
A |
10 |
Ngoài sư phạm |
4 |
C340301 |
Kế toán |
A,D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
5 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
6 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
7 |
C140212 |
Sư phạm Hóa học |
B |
11 |
|
8 |
C140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
11 |
|
9 |
C140204 |
Sư phạm Giáo dục công dân |
C |
11 |
|
10 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11 |
|
11 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C |
12.5 |
|
12 |
C760101 |
Công tác xã hội |
C |
11 |
Ngoài sư phạm |
13 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
C |
11 |
Ngoài sư phạm |
14 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
C |
11 |
Ngoài sư phạm |
15 |
C220113 |
Việt Nam học |
C |
11 |
Ngoài sư phạm |
16 |
C140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
10 |
|
17 |
C760101 |
Công tác xã hội |
D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
18 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
19 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
20 |
C220201 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
21 |
C220113 |
Việt Nam học |
D1 |
10 |
Ngoài sư phạm |
22 |
C140222 |
Sư phạm Mĩ thuật |
H |
13.5 |
|
23 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
15 |
|
24 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
13.5 |
|