Trường CĐ Sư phạm Thái Nguyên năm 2014 tuyển sinh cụ thể như sau:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Đường Quang Trung, Phường Thịnh Đán, Thành phố Thái Nguyên.
ĐT: (0280)3846106
Website: www.cdsptn.edu.vn
|
C12
|
|
|
1.000
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1.000
|
Sư phạm Toán học
|
|
C140209
|
A
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
C140217
|
C
|
40
|
Sư phạm Sinh học
|
|
C140213
|
B
|
40
|
Sư phạm Tin học
|
|
C140210
|
A,A1
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
A,C,D1
|
150
|
Giáo dục Thể chất
|
|
C140206
|
T
|
40
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
150
|
Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm)
|
|
C340406
|
C,D1,2,3,4
|
100
|
Tiếng Anh (ngoài sư phạm)
|
|
C220201
|
D1
|
100
|
Khoa học thư viện (ngoài sư phạm)
|
|
C320202
|
C,D1,2,3,4
|
100
|
- Vùng tuyển sinh: Các ngành học sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Thái Nguyên. Các ngành ngoài Sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Tham gia kì thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trường tổ chức thi tuyển các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất theo đợt thi chung kì thi cao đẳng.
+ Đối với các ngành học còn lại Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung vào các trường Đại học và cao đẳng trong cả nước.
- Các thông tin khác:
Chỗ ở trong KTX: 400
Đào tạo liên thông 200 chỉ tiêu các ngành: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non và GD thể chất.
Điểm chuẩn trường CĐ Sư phạm Thái Nguyên 2013:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A |
10 |
|
2 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11 |
|
3 |
C140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
11 |
|
4 |
C140211 |
Sư phạm Vật lí |
A |
10 |
|
5 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A,D1 |
10 |
|
6 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C |
11 |
|
7 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
10 |
|
8 |
C340406 |
Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) |
C |
11 |
|
9 |
C340406 |
Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) |
D1,2,3,4 |
10 |
|
10 |
C220201 |
Tiếng Anh (ngoài sư phạm) |
D1 |
10 |
|
11 |
C320202 |
Khoa học thư viện (ngoài sư phạm) |
C |
11 |
|
12 |
C320202 |
Khoa học thư viện (ngoài sư phạm) |
D1,2,3,4 |
10 |
|