Điểm chuẩn nguyện vọng 1 của trường năm 2013
STT
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
|
Khối thi |
Mã ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm chuẩn |
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
C510201
|
C71
|
10.5
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
C72
|
10.5
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A
|
C510205
|
C73
|
11.5
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1, D1
|
C480201
|
C74
|
11.0
|
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
|
Thông tin xét tuyển nguyện vọng 2
STT
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu 995
|
Mức điểm nhận hs xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
C510201
|
C71
|
18
|
≥10.5
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
C72
|
27
|
≥10.5
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
A
|
C510205
|
C73
|
12
|
≥11.5
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
|
C480201
|
C74
|
30
|
≥11.0
|
D1
|
5
|
CN kỹ thuật điên tử truyền thông
|
A
|
C510302
|
C75
|
97
|
≥10.0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
C510103
|
C76
|
82
|
≥10.0
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
A
|
C510104
|
C77
|
91
|
≥10.0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A
|
C510206
|
C78
|
54
|
≥10.0
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A
|
C510401
|
C79
|
73
|
≥10.0
|
B
|
≥11.0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A
|
C510406
|
C80
|
80
|
≥10.5
|
B
|
≥11.0
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A
|
C510203
|
C82
|
69
|
≥10.0
|
12
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
C540102
|
C83
|
40
|
≥10.0
|
B
|
≥11.0
|
13
|
Công nghệ KT Công trình xây dựng
|
A
|
C510102
|
C84
|
59
|
≥10.0
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
A, V
|
C510101
|
C85
|
57
|
≥10.0
|
15
|
Quản lý xây dựng
|
A
|
C580302
|
C86
|
71
|
≥10.0
|
16
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
C420201
|
C87
|
63
|
≥10.0
|
B
|
≥11.0
|
17
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A, A1
|
C340405
|
C88
|
72
|
≥10.0
|
D1
|
≥10.0
|
PHƯƠNG THỨC TUYỂN
- Hệ Cao đẳng chính qui: thi tuyển NV1 theo kỳ thi tuyển sinh Đại học, xét tuyển NV2 theo kết quả thi Đại học năm 2013
- Hệ Trung cấp chuyên nghiệp: xét tuyển điểm 2 môn Toán và Vật Lý theo học bạ lớp 12 trung học phổ thông hoặc điểm thi Đại học năm 2013.
- Điểm trúng tuyển Cao đẳng NV2 theo điểm chuẩn do Hội đồng TS ĐHĐN qui định, xếp ngành theo kết quả điểm khi nhập học.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Hệ Cao đẳng chính qui: xét tuyển NV2 đối với thí sinh có điểm thi tuyển sinh đại học năm 2013 đạt điểm chuẩn NV1 CĐCN do Đại học Đà Nẵng qui định (theo bảng kê bên trên).
- Hệ đào tạo Trung cấp Chuyên nghiệp: học sinh tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc Trung học
THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THU NHẬN HỒ SƠ VÀ HỌC TẬP :
- Hệ Cao Đẳng chính qui - NV2: Thí sinh sử dụng Phiếu điểm kết quả thi Đại học năm 2013 do trường dự thi cấp để nộp hồ sơ xin xét tuyển NV2 vào Trường Cao đẳng Công nghệ, mã trường DDC. Hồ sơ gồm Phiếu điểm kết quả thi ĐH, ghi thông tin xét tuyển NV2 vào phần cuối của phiếu; phong bì có dán tem ghi chính xác địa chỉ người nhận để HĐTS gởi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng gởi kèm hồ sơ. Nộp hồ sơ xét tuyển NV2 qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ: Hội đồng Tuyển sinh Đại học Đà Nẵng, ghi địa chỉ: Số 41 Lê Duẩn - TP. Đà Nẵng, hạn cuối 10/09/2013
- Hệ đào tạo Trung cấp Chuyên nghiệp: Mua và nộp hồ sơ tại trường CĐCN. Thí sinh ở xa có thể mua hồ sơ theo mẫu tại các Sở GD-ĐT của tỉnh, thành phố. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Hạn cuối nộp hồ sơ xét tuyển TCCN là ngày 25/08/2013. Hồ sơ nộp qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Trường Cao Đẳng Công Nghệ, địa chỉ: Số 48 Cao Thắng, TP. Đà Nẵng.
( Tuyensinh247 tổng hợp )