TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT NGHỆ AN
|
CVV
|
|
|
570
|
Số 35, Phùng Chí Kiên, Hưng Lộc, TP Vinh, Nghệ An .ĐT: (038)3565.882
Fax: 038.3569571
Website: www.vhna.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
570
|
Quản lí văn hoá
|
|
C220342
|
A,A1,C,N,H, D1
|
100
|
Khoa học thư viện
|
|
C320202
|
A,A1,C,D1
|
100
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên Du lịch)
|
|
C220113
|
A,A1,C,D1
|
100
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Bầu, Nguyệt, Nhị, Thập lục, Sáo trúc ...)
|
|
C210210
|
N
|
15
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
|
C210207
|
N
|
15
|
Thanh nhạc
|
|
C210205
|
N
|
20
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
C140221
|
N
|
80
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
|
C140222
|
H
|
80
|
Đồ họa
|
|
C210104
|
H
|
30
|
Hội họa
|
|
C210103
|
H
|
30
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường tổ chức thi tuyển sinh
- Ngày thi và khối thi:
+ Đối với các khối A, A1, C, D1 theo lịch thi của Bộ GD&ĐT
+ Đối với các khối N,H thì từ ngày 18/7-20/7/2014
- Môn thi: (Các khối thi N, H xét tuyển môn Ngữ văn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm tổng kết 3 năm học kết quả học tập THPT):
+ Khối D1: Văn; Toán; Tiếng Anh
+ Khối H thi: Hình họa (hệ số 2); Vẽ màu (Bố cục hoặc Trang trí)
+ Khối N:
* Ngành Sư phạm Âm nhạc thi: Thanh nhạc - nhạc cụ (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
* Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống thi: Nhạc cụ truyền thống (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
* Ngành Thanh nhạc thi: Thanh nhạc (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
* Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây thi: Nhạc cụ phương Tây (hệ số 2); Thẩm âm tiết tấu
* Điểm xét tuyển theo ngành
* Nhà trường dành 30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với các thí sinh là người dân tộc thiểu số, thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Nghệ An.
* Nhà trường dự kiến dành 5% chỉ tiêu tuyển thẳng đối với các thí sinh là người dân tộc thiểu số, thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển tại các huyện nghèo theo qui định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
Điểm chuẩn 2013 - CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C220342 |
Quản lí văn hoá |
A,A1 |
10 |
|
2 |
C220342 |
Quản lí văn hoá |
C |
11 |
|
3 |
C220342 |
Quản lí văn hoá |
R |
11 |
|
4 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
A,A1,D1 |
10 |
|
5 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
C |
11 |
|
6 |
C220113 |
Việt Nam học |
A,A1,D1 |
10 |
|
7 |
C220113 |
Việt Nam học |
C |
11 |
|
8 |
C210210 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
N |
15 |
điểm môn 2 (môn chuyên ngành) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số) |
9 |
C210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
N |
15 |
điểm môn 2 (môn chuyên ngành) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số) |
10 |
C210205 |
Thanh nhạc |
N |
15 |
điểm môn 2 (môn chuyên ngành) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số) |
11 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
13 |
Điểm môn 2 (môn chuyên ngành) ≥ 4.0 điểm (đã nhân hệ số) |
12 |
C140222 |
Sư phạm Mĩ thuật |
H |
15 |
môn 2 (Hình họa) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số) |
13 |
C210104 |
Đồ họa |
H |
15 |
môn 2 (Hình họa) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số) |
14 |
C210103 |
Hội họa |
H |
15 |
môn 2 (Hình họa) ≥ 6.0 điểm (đã nhân hệ số) |