Đại học Hòa Bình Hà Nội năm 2014 tuyển sinh cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH - HÀ NỘI(*)
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu 2014
|
Lô CC2, Phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: (04) 3787.1904
Website: www.hbuniv.edu.vn
|
HBU
|
|
|
750
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
650
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Công nghệ đa phương tiện
|
|
D480203
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Quan hệ công chúng
|
|
D360708
|
A,A1,C, D1,2,3,4,5,6
|
|
Thiết kế đồ họa
|
|
D210403
|
V,H
|
|
Thiết kế thời trang
|
|
D210404
|
V,H
|
|
Thiết kế nội thất
|
|
D210405
|
V,H
|
|
Kiến trúc
|
|
D580102
|
V
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A,A1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1,D1,2,3,4,5,6
|
|
Quan hệ công chúng
|
|
C360708
|
A,A1,C, D1,2,3,4,5,6
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh: Trường thực hiện đồng thời 2 phương thức tuyển sinh: + Xét tuyển dựa vào kết quả thi ĐH, CĐ hệ chính quy theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. + Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm khá trở lên dựa vào tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp10 và lớp 11, HK1 lớp 12), Cụ thể: Đối với các khối A, A1, C, D: Tổng ĐTB các môn học theo khối thi của 5 HK ≥ 18 điểm (đối với ĐH) và ≥16,5 (đối với CĐ). Đối với khối H: Xét ĐTB môn Văn của 5 HK, kết hợp thi 2 môn năng khiếu là Hình hoạ chì và Trang trí màu. Đối với khối V: Xét ĐTB môn Toán và Lý của 5 HK, kết hợp thi môn năng khiếu là Vẽ mỹ thuật. (Chi tiết xem Đề án tuyển sinh của Trường tại địa chỉ Website: www.hbuniv.edu.vn) - Có KTX cách khu giảng đường 100m cho 1.500 sinh viên - Học phí: Hệ ĐH: Từ 795.000đ/ tháng đến 860.000d/ tháng. Hệ CĐ: Từ 645.000đ/ tháng đến 690.000đ/ tháng. Điểm chuẩn ĐH Hòa Bình Hà Nội năm 2013:
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
|
|
|
1. Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A,A1,D
|
Khối A, A1: 13.0 điểm
Khối D: 13.5 điểm
Khối C: 14.0 điểm
Khối H,N: 14.5 điểm (2 môn năng khiếu nhân 2)
Khối V: 13.0 điểm (môn năng khiếu nhân 2)
|
|
2. Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A,A1,D
|
|
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A,A1,D
|
|
4. Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
A,A1,D
|
|
5. Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A,A1,D
|
|
6. Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A,A1,D
|
|
7. Kế toán
|
D340303
|
A,A1,D
|
|
8. Quan hệ công chúng
|
D360708
|
A,A1,C,D
|
|
9. Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
H,V,N
|
|
10. Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang
|
D210405
|
|
11. Kiến trúc;
|
D580102
|
V
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A,A1
|
|
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
|
|
|
|
1. Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A,A1,D
|
Khối A, A1: 10.0 điểm
Khối D: 10.0 điểm
Khối C: 11.0 điểm
Khối H,N: 12.0 điểm (2 môn năng khiếu nhân 2)
Khối V: 11.0 điểm (môn năng khiếu nhân 2)
|
|
2. Hệ thống thông tin
|
C480104
|
A,A1,D
|
|
3. Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C520207
|
A,A1,D
|
|
4. Công nghệ đa phương tiện
|
C480203
|
A,A1,D
|
|
5. Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1,D
|
|
6. Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A,A1,D
|
|
7. Kế toán
|
C340303
|
A,A1.D
|
|
8. Quan hệ công chúng
|
C360708
|
A,A1,C,D
|
|
9. Thiết kế đồ họa
|
C210403
|
H,V
|
|
10. Thiết kế nội thất
|
C210405
|
H,V
|
|
11. Kiến trúc;
|
C580102
|
V
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A,A1
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|