Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
Mã Trường: DTZ
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Năm 2014: 1300
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ Tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
DTZ
|
|
|
1.300
|
Toán học
|
|
D460101
|
A, A1
|
50
|
Vật lí học
|
|
D440102
|
A, A1
|
40
|
Toán ứng dụng: Toán – Tin ứng dụng
|
|
D460112
|
A, A1
|
40
|
Hóa học
|
|
D440112
|
A, B
|
50
|
Địa lí tự nhiên
|
|
D440217
|
B, C
|
40
|
Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
A, B
|
100
|
Sinh học
|
|
D420101
|
B
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
B
|
50
|
Văn học
|
|
D220330
|
C
|
50
|
Lịch sử
|
|
D220310
|
C
|
50
|
Khoa học Quản lí
|
|
D340401
|
C, D1
|
80
|
Công tác xã hội
|
|
D760101
|
C, D1
|
80
|
Việt Nam học
|
|
D220113
|
C, D1
|
40
|
Khoa học thư viện
|
|
D320202
|
B, C, D1
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
|
D510401
|
A, B
|
40
|
Hóa Dược
|
|
D720403
|
A, B
|
80
|
Báo chí
|
|
D320101
|
C, D1
|
80
|
Du lịch học
|
|
D528102
|
C, D1
|
50
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
|
D850101
|
A, B
|
150
|
Luật
|
|
D380101
|
C, D1
|
140
|
a. Các ngành xét tuyển: Khoa học thư viện, Toán học, Vật lí học, Toán ứng dụng
b. Tiêu chí xét tuyển
- Tốt nghiệp: THPT theo hình thức giáo dục chính quy.
- Tổng điểm các môn:
+ Đối với ngành Khoa học thư viện: (Toán học, Hóa học, Sinh học) hoặc (Văn học, Lịch sử, Địa lí) của học kì 1, học kì 2 lớp 10; học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 (05 học kì) đạt 95,0 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành Toán học, Vật lí học, Toán ứng dụng: Toán học, Hóa học, Vật lí của học kì 1, học kì 2 lớp 10; học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 (05 học kì) đạt 95,0 điểm trở lên.
- Hạnh kiểm: Đạt loại khá trở lên.
Tuyensinh247 tổng hợp