Tên trường Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Môn thi/xét tuyển (Mã tổ hợp môn)
|
Tổng chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC
ĐÀ NẴNG
|
KTD
|
|
|
2500
|
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: xét tuyển theo 2 phương thức:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia (dành 70-80% của tổng chỉ tiêu):
a) Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. b) Đối tượng xét tuyển: chỉ xét tuyển thí sinh đã tham gia kỳ thi THPT quốc gia ở cụm thi do các trường đại học chủ trì. Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của thí sinh đã dự thi 2 môn này tại các trường ĐH trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh. c) Điểm các môn chính: môn Vẽ mỹ thuật (khối ngành năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn Vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4.5 điểm trở lên.
d) Điểm trúng tuyển theo ngành.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT (dành 20-30% của tổng chỉ tiêu):
a) Tiêu chí xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm trung bình 3 năm học lớp 10, 11, 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ đại học và từ 16.5 điểm trở lên đối với trình độ cao đẳng. (Đối với các ngành năng khiếu, tổ hợp xét tuyển có 2 môn văn hóa đạt 12.0 điểm trở lên và tổ hợp xét tuyển có 1 môn văn hóa đạt 6.0 điểm trở lên.) - Trường tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật và xét tuyển theo kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, môn Bố cục màu của của thí sinh đã dự thi 2 môn này tại các trường ĐH trên toàn quốc trong cùng năm tuyển sinh.
b) Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Đáp ứng các yêu cầu theo quy định của Quy chế tuyển sinh.
c) Điểm các môn chính: môn Vẽ mỹ thuật (khối ngành năng khiếu), môn Tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) nhân hệ số 2. Môn Vẽ mỹ thuật khi chưa nhân hệ số đạt từ 4.5 điểm trở lên.
d) Điểm trúng tuyển theo ngành.
3. Ký túc xá sinh viên: có hơn 2000 chỗ ở ký túc xá.
4. Mức học phí:
- Trình độ đại học:
+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 1.300.000đ/tháng.
+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : 1.250.000đ/tháng.
+ Các ngành khối kỹ thuật:
1.100.000đ/tháng.
+ Các ngành khối Kinh tế: 1.050.000đ/tháng.
+ Các ngành khối Ngoại ngữ: 1.050.000đ/tháng.
- Trình độ cao đẳng:
+ Ngành Công nghệ kỹ thuật CTXD: 1.000.000đ/tháng. + Các ngành khối Kinh tế: 950.000đ/tháng. 5. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy” ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
|
|
|
Địa chỉ: số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng ĐT: (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400 Website: www.dau.edu.vn; Email: infor@dau.edu.vn.
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo trình độ đại học:
|
|
|
|
2300
|
|
Khối Năng khiếu
|
|
|
|
710
|
|
- Kiến trúc
|
|
D580102
|
1. VẼ MT, Toán, Lý (V00)
2. VẼ MT, Toán, Văn (V01)
3. VẼ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)* (1)
4. VẼ MT, Toán, Hóa (V03)* (2)
|
300
|
|
|
|
- Quy hoạch vùng và đô thị: + Quy hoạch vùng và đô thị + Thiết kế kiến trúc cảnh quan
|
|
D580105
|
130
|
|
- Thiết kế đồ họa: + Thiết kế đồ họa + Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện
|
|
D210403
|
1. VẼ MT, Toán, Lý (V00)
2. VẼ MT, Toán, Văn (V01)
3. VẼ MT, Toán, Tiếng Anh (V02)* (1)
4. VẼ MT,Văn, Bố cục màu
(V04)* (3)
|
130
|
|
- Thiết kế nội thất
|
|
D210405
|
150
|
|
Khối Kỹ thuật
|
|
|
|
810
|
|
- Kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
|
D580201
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
480
|
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)
|
|
D580205
|
180
|
|
- Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng)
|
|
D580208
|
75
|
|
- Quản lý Xây dựng
|
|
D580302
|
75
|
|
Khối Kinh tế
|
|
|
|
630
|
|
- Kế toán:
+ Kế toán tổng hợp
+ Kế toán - Kiểm toán
|
|
D340301
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
230
|
|
- Tài chính - Ngân hàng: + Tài chính doanh nghiệp + Ngân hàng
|
|
D340201
|
170
|
|
-Quản trị kinh doanh: + Quản trị kinh doanh tổng hợp + Quản trị kinh doanh du lịch
|
|
D340101
|
230
|
|
Khối Ngoại ngữ
|
|
|
|
150
|
|
- Ngôn ngữ Anh: + Tiếng Anh biên - phiên dịch + Tiếng Anh du lịch
|
|
D220201
|
1. Toán, Văn, TIẾNG ANH (D01)
2. Toán, Lý, TIẾNG ANH (A01)
3. Văn, Sử, TIẾNG ANH (D14)*
4. Văn, Địa, TIẾNG ANH (D15)*
|
100
|
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc: + Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch
|
|
D220204
|
50
|
|
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp và Xây dựng Cầu - Đường)
|
|
C510102
|
1. Toán, Lý, Hóa (A00) 2. Toán, Lý, Tiếng .Anh (A01) 3. Toán, Hóa, Sinh (B00) 4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
|
110
|
|
- Kế toán
|
|
C340301
|
30
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
|
C340201
|
30
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
30
|
|
Khối liên thông từ cao đẳng lên đại học
|
|
|
3 môn thi đầu vào
|
|
|
- Kỹ thuật công trình xây dựng(Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
|
D580201
|
Tiếng Anh cơ bản; Cơ học kết cấu; Kết cấu bê tông cốt thép.
|
|
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng Cầu - Đường)
|
|
D580205
|
|
|
- Kế toán
|
|
D340301
|
Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vi mô; Lý thuyết kế toán.
|
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vi mô; Tài chính-Tiền tệ.
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
Tiếng Anh cơ bản; Kinh tế vi mô; Quản trị học.
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị Bộ GD&ĐT bổ sung Mã tổ hợp môn xét tuyển: (1). V02: VẼ MỸ THUẬT, Toán, Tiếng Anh; (2). V03: VẼ MỸ THUẬT, Toán, Hóa; (3). V04: VẼ MỸ THUẬT, Văn, Bố cục màu. Nguồn: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|