Tổng chỉ tiêu: ĐH: 10.500; CĐ: 500 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử
|
D510203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Kiến trúc
|
D580102 |
-Toán, Vật lí, Vẽ mĩ thuật x Hệ số 2. -Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật x Hệ số 2. |
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học . -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204 |
-Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Quản lý nhà nước
|
D310205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học . -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402 |
-Ngữ văn, (Bố cục màu, Hình họa) x Hệ số 2. -Toán, Vật lí, Vẽ mĩ thuật x Hệ số 2. |
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403 |
-Ngữ văn, (Bố cục màu, Hình họa) x Hệ số 2. -Toán, Vật lí, Vẽ mĩ thuật x Hệ số 2. |
|
Thiết kế nội thất
|
D210405 |
-Ngữ văn, (Bố cục màu, Hình họa) x Hệ số 2. -Toán, Vật lí, Vẽ mĩ thuật x Hệ số 2. |
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Luật kinh tế
|
D380107 |
-Toán, Vật lí, Hóa học . -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
D510205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
C510203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
|
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103 |
-Toán; Vật lí; Hóa học -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học. -Toán, Vật lí, Ngoại ngữ. -Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
|
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- ĐHCQ: 7.500 - ĐHLTCQ: 3.000 - CĐCQ: 500 - Phương thức thi tuyển sinh: Trường dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc gia. - Vùng tuyển sinh trong cả nước. - Ngoại ngữ: Anh, Nga, Pháp, Trung, Nhật. * Trường có tổ chức thi môn năng khiếu và lấy NV2 môn năng khiếu.
|
Điều kiện ký túc xá: |
Cơ sở II: Từ Sơn, Bắc Ninh có KTX gần 2000 chỗ. |
Thông báo nhanh: |
Các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy (kể cả Đại học liên thông chính quy)
|
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|