Chỉ tiêu chi tiết từng ngành ĐH sư phạm kỹ thuật TPHCM năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
|
Ký hiệu Trường
|
Mã ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 37222764; 38961333 Website: www.hcmute.edu.vn
|
SPK
|
|
|
4.050
|
Các ngành đào tạo đại học (khối A, A1, B, D1, V):
|
|
|
|
3.500
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A,A1
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510202
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
|
D510203
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
|
D510201
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
|
D510205
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
|
D510206
|
A,A1
|
|
Công nghệ In
|
|
D510501
|
A,A1
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
D510102
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
|
D510406
|
A,B
|
|
Công nghệ kĩ thuật máy tính
|
|
D510304
|
A,A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
D510303
|
A,A1
|
|
Công nghệ may
|
|
D540204
|
A,A1
|
|
Quản lí công nghiệp
|
|
D510601
|
A,A1
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
A,B
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
D1
|
|
Kĩ thuật công nghiệp
|
|
D510603
|
A,A1
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A,A1
|
|
Kinh tế gia đình
|
|
D810501
|
A,B
|
|
Thiết kế thời trang
|
|
D210404
|
H1
|
|
Các ngành đào tạo đại học – chương trình liên thông:
|
|
|
|
250
|
• Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương ứng
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
K
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
K
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510202
|
K
|
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
|
D510205
|
K
|
|
Công nghệ may
|
|
D540204
|
K
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
K
|
|
• Đối tượng: Thí sinh đã có bằng nghề bậc 3/7 và bằng tú tài, trung cấp nghề, hoặc bằng TCCN phù hợp với ngành dự thi
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
K
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
K
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
D510202
|
K
|
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
|
D510205
|
K
|
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
|
D510206
|
K
|
|
Công nghệ may
|
|
D540204
|
K
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
300
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
C510302
|
A, A1
|
60
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A, A1
|
60
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
C510202
|
A, A1
|
60
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
|
C510205
|
A, A1
|
60
|
Công nghệ may
|
|
C540204
|
A, A1
|
60
|
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: thi tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển; Thi kết hợp xét tuyển.
- Đối với hệ Đại học khối A, A1,B, D1,V: Thi theo đề thi, ngày thi của Bộ GD&ĐT.
- Đối với hệ Đại học khối K: ngày thi 01& 02/08/2014.
- Đối với hệ Cao đẳng: tổ chức thi theo khối thi trình độ Đại học và xét tuyển nguyện vọng 2 theo kết quả thi Đại học, khối A, A1 của những thí sinh thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Với các chương trình đào tạo sư phạm kĩ thuật, nhà trường sẽ phân sinh viên vào đầu khóa học, căn cứ vào nguyện vọng và điểm thi của thí sinh. Chỉ tiêu: 400.
- Ngành Công nghệ in, Kĩ thuật công nghiệp, Kinh tế gia đình dành 70% chỉ tiêu tổ chức thi tuyển; 30% chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ THPT.
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh dành 75% tổ chức thi tuyển (môn Anh Văn hệ số 2); 25% chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ và chứng chỉ ngoại ngữ IEIL ≥ 5,5 hoặc tương đương
- Ngành Thiết kế thời trang thi Toán, Vẽ Trang trí màu (hệ số 2) + xét tuyển học bạ môn ngữ văn
Tuyensinh 247 tổng hợp