|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
Số 306 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp.HCM
ĐT: (08) 39970941
Fax: (08) 39971065
Website: www.ufm.edu.vn
E-mail: dms@ufm.edu.vn
|
DMS
|
|
|
3.000
|
1
|
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản lý kinh tế
- Quản trị dự án
|
|
D340101
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
2
|
Ngành Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
|
D340107
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
3
|
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành:
- Marketing tổng hợp
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing
|
|
D340115
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
4
|
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản
|
|
D340116
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
5
|
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
|
|
D340120
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
6
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và đầu tư
- Tài chính định lượng
- Thẩm định giá
|
|
D340201
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
7
|
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán
|
|
D340301
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
8
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
- Tin học kế toán
- Tin học quản lý
|
|
D340405
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
9
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:
- Quản trị Lữ hành
- Quản trị Tổ chức sự kiện
|
|
D340103
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
10
|
Ngành Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng
|
|
D340109
|
- Toán – Vật lí – Hóa học;
- Toán – Vật lí – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – tiếng Anh;
- Toán – Ngữ văn – Vật lí.
|
|
11
|
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
|
|
D220201
|
Toán – Ngữ văn – tiếng Anh, trong đó môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2
|
|