TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP. HỒ CHÍ MINH(*)
|
Ký Hiệu trường
|
Mã ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Số 155 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, Tp.HCM.
ĐT: 08.38629232; Fax: 08.3865991
Website: www.huflit.edu.vn
Email: daotao@huflit.edu.vn
|
DNT
|
|
|
2.400
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
2.200
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1,D1
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A1,D1
|
|
Đông phương học
|
|
D220213
|
D1,D4,D6
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
D1,D4
|
|
Quan hệ quốc tế
|
|
D310206
|
D1
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A1, D1
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A1, D1
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
A1, D1
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
D340107
|
A1, D1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
200
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
|
Tiêng Trung Quốc
|
|
C220204
|
D1,D4
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A,A1,D1
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
1. Phương thức 1: xét tuyển theo kết quả kì thi chung của Bộ GD&ĐT tổ chức (dành 30% chỉ tiêu).
2. Phương thức 2: xét tuyển theo quy chế tuyển sinh riêng của trường
trên cơ sở kiến thức và đạo đức của thí sinh trong suốt 3 năm học trung học phổ thông (THPT), đồng thời đánh giá năng lực và kiến thức xã hội/kiến thức ngành của thí sinh thông qua bài kiểm tra kỹ năng viết & năng lực tư duy, gồm 3 tiêu chí: Tiêu chí 1: về kiến thức; Tiêu chí 2: về đạo đức; Tiêu chí 3: về năng lực. Thông tin chi tiết về Đề án TS riêng tham khảo tại Website của trường.
- Các thông tin khác: Có ký túc xá cho hơn 250 sinh viên
- Học phí: Bậc Đại học: 250.000đ/TC (Khoảng 3,5tr/HK); Bậc Cao đẳng: 215.000đ/TC (Khoảng 3,0tr/HK)
Điểm chuẩn năm 2013 ĐH Phan Châu Trinh:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C340301 |
Kế toán |
A,A1 |
10 |
cao đẳng |
2 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
10 |
cao đẳng |
3 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1 |
10 |
cao đẳng |
4 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
10 |
cao đẳng |
5 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1,4 |
13.5 |
|
6 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13.5 |
|
7 |
D220330 |
Văn học |
C |
14 |
|
8 |
D220113 |
Việt Nam học |
D1 |
13.5 |
|
9 |
D220113 |
Việt Nam học |
C |
14 |
|
10 |
D340301 |
Kế toán |
D1 |
13.5 |
|
11 |
D340301 |
Kế toán |
A,A1 |
13 |
|
12 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
D1 |
13.5 |
|
13 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1 |
13 |
|
14 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
13 |
|
15 |
C340301 |
Kế toán |
D1 |
10 |
cao đẳng |
16 |
C220113 |
Việt Nam học |
C |
11 |
cao đẳng |
17 |
C220113 |
Việt Nam học |
D1 |
10 |
cao đẳng |
18 |
C220330 |
Văn học |
C |
11 |
cao đẳng |
19 |
C220201 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
cao đẳng |
20 |
C220204 |
Tiếng Trung Quốc |
D1,4 |
10 |
cao đẳng |