Thành phố Đà Nẵng tuyển sinh vào lớp 10 các trường công lập, dân lập, tư thục cụ thể như sau:
TT |
Tên trường |
Loại hình |
Tổng số chỉ tiêu |
Hoc sinh |
Số lớp |
A |
Các trường công lập |
|
9.684 |
233 |
1 |
THPT Phan Châu Trinh |
Công lập |
1.320 |
30 |
2 |
THPT Hoà Vang |
Công lập |
504 |
12 |
3 |
THPT Phan Thành Tài |
Công lập |
504 |
12 |
4 |
THPT Ong Ich Khiêm |
Công lập |
588 |
14 |
5 |
THPT Pham Phú Thử |
Công lập |
462 |
11 |
6 |
THPT Thái Phiên |
Công lập |
840 |
20 |
7 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Công lập |
546 |
13 |
8 |
THPT Ngũ Hành Sơn |
Công lập |
462 |
11 |
9 |
THPT Nguyên Trãi |
Công lập |
462 |
11 |
10 |
THPT Tôn Thât Tùng |
Công lập |
546 |
13 |
11 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Công lập |
420 |
10 |
12 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Công lập |
300 |
11 |
13 |
THPT Trân Phú |
Công lập |
840 |
20 |
14 |
THPT Thanh Khê |
Công lập |
462 |
11 |
15 |
THPT Nguyên Hiên |
Công lập |
672 |
16 |
16 |
THPT Nạô Quyên |
Công lập |
504 |
12 |
17 |
THPT Câm Lê |
Công lập |
252 |
6 |
B |
Trường dân lập, tư thục |
|
1.215 |
27 |
1 |
PT cấp 1,2,3 Hermann Gmeiner |
Dân lập |
180 |
4 |
2 |
THPT Diên Hông |
Tư thuc |
270 |
6 |
3 |
THPT Quang Trung |
Tư thuc |
630 |
14 |
4 |
THPT Khai Trí |
Tư thuc |
135 |
3 |
|
Tổng cộng toàn ngành |
|
10.899 |
260 |
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Các Trung tâm GDTX, KTTH HN và DN:
TT |
Tên trung tâm |
Tổng số chỉ tiêu |
Học sinh |
Số lớp |
1 |
TT GDTX, KTTH-HN và DN Hải Châu |
160 |
4 |
2 |
TT GDTX, KTTH-HN và DN cẩm Lệ |
70 |
2 |
3 |
TT GDTX, KTTH-HN và DN Thanh Khê |
210 |
5 |
4 |
TT GDTX, KTTH-HN và DN Sơn Trà |
120 |
3 |
5 |
TT GDTX Đà Nẵng |
80 |
2 |
6 |
TT GDTX, KTTH-HN và DN N.Hành Sơn |
60 |
2 |
7 |
TT GDTX, KTTH-HN và DN Liên Chiểu |
100 |
2 |
8 |
TT GDTX, KTTH -HN và DN Hòa Vang |
60 |
2 |
|
Tổng cộng |
860 |
22 |
Nguồn Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đà Nẵng