Chỉ tiêu, điểm xét nguyện vọng 2 ĐH Nông nghiệp Hà Nội 2014 (Dự kiến)Sau khi công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 - điểm chuẩn trường ĐH Nông nghiệp năm 2014, trường xét tuyển thêm nguyện vọng 2 của hệ ĐH Và cao đẳng cụ thể như sau: Hệ Đại Học:
Ngành tuyển
|
Mã ngành
|
Số lượng
|
Khối thi
|
Điểm xét tuyển
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
10
|
A, B
|
A: 16,0; B: 17,0
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D420201
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
10
|
A, B
|
A: 19,0 ; B: 20,0
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
100
|
A
|
A: 14,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
10
|
A, B
|
A, B: 20,5
|
Công thôn
|
D510210
|
100
|
A
|
A: 14,0
|
Kế toán
|
D340301
|
100
|
A, D1
|
A, D1: 14,0
|
Khoa học cây trồng
|
D610110
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Khoa học đất
|
D440306
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
10
|
A, B
|
A: 16,0; B: 17,5
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
100
|
A, D1
|
A, D1: 14,0
|
Kinh tế
|
D310101
|
100
|
A, D1
|
A, D1: 14,0
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
100
|
A, D1
|
A, D1: 14,0
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
100
|
A
|
A: 14,0
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
100
|
A
|
A: 14,0
|
Nông nghiệp
|
D610101
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
D620301
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
10
|
A, B
|
A:15,5; B: 16,5
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
100
|
A, D1
|
A, D1: 14,0
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
10
|
A, B
|
A: 14,0 ; B: 15,0
|
Thú y
|
D640101
|
10
|
A, B
|
A: 16,5; B:17,5
|
Xã hội học
|
D310301
|
100
|
A, C, D1
|
A, D1: 14,0; C: 15,0
|
Bậc Cao đẳng:
STT
|
Ngành tuyển
|
Mã ngành
|
Số lượng
|
Khối thi ĐH
|
Điểm
xét tuyển
|
Đối tượng
xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ
thuật môi trường
|
C510406
|
150
|
A, B
|
Theo
quy định
của Bộ
Giáo dục
và Đào tạo
|
Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014
ở các trường đại học, học viện trong cả nước.
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
150
|
A
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
150
|
A
|
4
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
150
|
A, B
|
5
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
150
|
A, B
|
6
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
150
|
A, B
|
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinhđại học năm 2014; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10/9/2014.
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại học Nông Nghiệp Hà Nội năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) NNH gửi 8712
Trong đó NNH là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
|