Chỉ tiêu xét tuyển NV2 đợt 2 Đại học Trà Vinh năm 2012

Trường ĐH Trà Vinh vừa thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 với gần 500 chỉ tiêu cho cả bậc ĐH và CĐ. Điểm sàn và chỉ tiêu từng ngành như sau:

Thông báo về việc xét tuyển Nguyện vọng bổ sung (đợt 2) Kỳ thi Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012:

Mã trường: DVT       
Khu vực tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong toàn quốc.
Chỉ tiêu xét tuyển: 990.
     Học phí: Trường Đại học Trà Vinh là trường Công lập, có mức thu học phí phù hợp với tất cả các thí sinh.

1 - Ngành tuyển:
     Bậc Đại học: 

TT

Tên ngành


ngành

Khối

ĐIỂM TUYỂN

KV1

KV2- NT

KV2

KV3

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ)

D210201

C, N

13.0

13.5

14.0

14.5

2

Ngôn ngữ Khmer

D220106

C

13.0

13.5

14.0

14.5

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

3

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hoá các dân tộc Tây Nam Bộ)

D220112

C

13.0

13.5

14.0

14.5

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

5

Kinh tế

D310101

A

11.5

12.0

12.5

13.0

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

6

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

11.5

12.0

12.5

13.0

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

 7

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1

11.5

12.0

12.5

13.0

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

 8

Kế toán

D340301

A, A1

11.5

12.0

12.5

13.0

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

 9

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1

11.5

12.0

12.5

13.0

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

C

13.0

13.5

14.0

14.5

 10

Luật

D380101

A

11.5

12.0

12.5

13.0

D1

12.0

12.5

13.0

13.5

C

13.0

13.5

14.0

14.5

 11

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

11.5

12.0

12.5

13.0

 12

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

D510102

A

11.5

12.0

12.5

13.0

 13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

11.5

12.0

12.5

13.0

 14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, A1

11.5

12.0

12.5

13.0

 15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

11.5

12.0

12.5

13.0

 16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

11.5

12.0

12.5

13.0

B

12.5

13.0

13.5

14.0

 17

Nông nghiệp

D620101

A

11.5

12.0

12.5

13.0

B

12.5

13.0

13.5

14.0

 18

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A

11.5

12.0

12.5

13.0

B

12.5

13.0

13.5

14.0

 19

Thú y (Bác sĩ thú y; Dược thú y)

D640101

A

11.5

12.0

12.5

13.0

B

12.5

13.0

13.5

14.0

 20

Xét nghiệm y học

D720332

A

11.5

12.0

12.5

13.0

B

12.5

13.0

13.5

14.0

 21

Điều dưỡng

D720501

A

11.5

12.0

12.5

13.0

B

12.5

13.0

13.5

14.0

     Bậc Cao đẳng: 

TT

Tên ngành


ngành

Khối

ĐIỂM TUYỂN

KV1

KV2- NT

KV2

KV3

 1

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hoá các dân tộc Tây Nam Bộ)

C220112

C

10.0

10.5

11.0

11.5

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

 2

Việt Nam học

C220113

C

10.0

10.5

11.0

11.5

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

 3

Tiếng Anh

C220201

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

 4

Khoa học thư viện

C320202

C

10.0

10.5

11.0

11.5

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

 5

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1

8.5

9.0

9.5

10.0

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

 6

Kế toán

C340301

A, A1

8.5

9.0

9.5

10.0

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

 7

Quản trị văn phòng

C340406

A, A1

8.5

9.0

9.5

10.0

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

C

10.0

10.5

11.0

11.5

 8

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

8.5

9.0

9.5

10.0

 9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

8.5

9.0

9.5

10.0

 10

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

8.5

9.0

9.5

10.0

 11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

8.5

9.0

9.5

10.0

 12

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

8.5

9.0

9.5

10.0

 13

Công nghệ sau thu hoạch

C540104

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10

10.5

11.0

 14

Công nghệ chế biến thủy sản

C540105

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

 15

Chăn nuôi

C620105

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

 16

Phát triển nông thôn

C620116

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

 17

Nuôi trồng thủy sản

C620301

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

 18

Dịch vụ thú y

C640201

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

 19

Công tác xã hội

C760101

C

10.0

10.5

11.0

11.5

D1

9.0

9.5

10.0

10.5

 20

Xét nghiệm y học

C720332

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

 21

Điều dưỡng

C720501

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

22

Dược

C720401

A

8.5

9.0

9.5

10.0

B

9.5

10.0

10.5

11.0

Điểm ưu tiên đối tượng: 
     - Nhóm ĐTƯT 1 (ĐT01, ĐT02, ĐT03, ĐT04) được ưu tiên thêm 2 điểm tương ứng theo từng khu vực
     - Nhóm ĐTƯT 2 (ĐT05, ĐT06, ĐT07) được ưu tiên thêm 1 điểm tương ứng theo từng khu vực.

2 - Đối tượng tuyển
      Các thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học (đối với bậc đại học) hoặc kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng (đối với bậc cao đẳng) theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển nguyện vọng của Trường (không có môn nào bị điểm 0).

3 - Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: 
                        Từ ngày 10/09/2012 đến 17h ngày 27/09/2012 (đợt 2);
     Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Hồ sơ gồm có 
             - Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường dự thi (bản gốc).
             - Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
             - 02 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ và điện thoại liên lạc của thí sinh.
        Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển thí sinh nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh.

     Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: 
         Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Trà Vinh.
         Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh 
         Điện thoại: 074.3.855944; 074. 2.240579.
         Website: http://tuyensinh.tvu.edu.vn; Email: dvt@tvu.edu.vn.

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Chỉ tiêu xét tuyển NV2 đợt 2 Đại học Trà Vinh năm 2012

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH