Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2013 (ĐỐI VỚI HSPT – KV3)
I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
STT
|
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
5
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
7
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
8
|
Khoa học hàng hải
|
D840106
|
9
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
D620304
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A,A1
|
14,0
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
D1
|
13,5
14,0
|
12
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
A, A1
D1
|
13,0
13,5
|
13
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
A, A1
B
|
14,0
14,5
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
15
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
16
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1
B
|
15,0
15,5
|
17
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A
B
|
13,5
14,5
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A
B
|
13,5
14,0
|
19
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, A1
D1, D3
|
13,0
13,5
|
20
|
Kế toán (CN: Kế toán và TC-NH)
|
D340301
|
A, A1
D1, D3
|
14,0
14,5
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1
D1, D3
|
14,5
15,0
|
22
|
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
|
D340103
|
A, A1
D1, D3
|
15,5
|
23
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
A, A1
D1, D3
|
14,0
14,5
|
24
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
B
|
14,0
|
25
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
26
|
Bệnh học thủy sản
|
D620302
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
15,5
|
Điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học tại Phân hiệu Kiên Giang: Khối A, A1: 13,0 Khối B: 14,0 Khối D1, D3: 13,5 II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG 1. Tại Nha Trang điểm chuẩn: Khối A, A1: 10,5 Khối B: 11,0 Khối D1, D3: 10,5 2. Tại Phân hiệu Kiên Giang điểm chuẩn: Khối A, A1: 10,5 Khối B: 11,0 Khối D1, D3: 10.5
Lưu ý:
* Thí sinh không trúng tuyển, đạt điểm sàn đại học trở lên có thể đăng ký học ngành có điểm chuẩn thấp hơn tại Nha Trang hoặc đăng ký học ngành Quản lý thủy sản, Nuôi trồng thủy sản, Công nghệ thực phẩm, Kế toán, Quản trị kinh doanh hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại Phân hiệu Kiên Giang.
Thí sinh có nguyện vọng vui lòng liên lạc:
ĐT: 058.2220912; 058.2245579 DĐ: 0913 444 192; 0913 451 713
Email: giangtd@ntu.edu.vn hoặc hungtd@ntu.edu.vn
Xem điểm chuẩn trường Đại Học Nha Trang năm 2013 tại đây:http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-nha-trang-TSN.html
Đăng kí nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Nha Trang năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) Mãtrường (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL TSN D620304 gửi 8712
Trong đó TSN là Mã trường
D620304 là mã ngành
|
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
Tham khảo điểm chuẩn vào trường năm 2012 Hệ đại học:
Tên ngành/Nhóm ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A, A1
|
13.0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
D1
|
13.0
13.5
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
Ngôn ngữ Anh
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A, A1
B
|
13.0
14.0
|
Công nghệ thực phẩm
|
Công nghệ sinh học
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
Khoa học hàng hải
|
A, A1
D1, D3
|
13.0
13.5
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
Kinh tế nông nghiệp
|
Kế toán
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Quản trị kinh doanh
|
Kinh doanh thương mại
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
14.0
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
Bệnh học thủy sản
|
Hệ cao đẳng:
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Học tại Nha Trang
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A, A1
|
10.5
|
Điều khiển tàu biển
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
A, A1
B
|
10.5
11.5
|
Công nghệ thực phẩm
|
Nuôi trồng thủy sản
|
B
|
11.5
|
Công nghệ thông tin
|
A, A1
D1,D3
|
10.5
11.0
|
Kế toán
|
Quản trị kinh doanh
|
Tại Phân hiệu Kiên Giang
|
Điểm chuẩn bằng điểm sàn cao đẳng
theo khối thi.
|
( Tuyensinh247 tổng hợp )
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|