Bảng điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 năm 2013
TT |
Mã ngành |
Tên ngành (chuyên ngành) |
Khối |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 |
KV3 |
KV2 |
KV2 NT |
KV1 |
N3 |
N2 |
N1 |
N3 |
N2 |
N1 |
N3 |
N2 |
N1 |
N3 |
N2 |
N1 |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D3
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
2 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D3
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
3 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A |
19.5 |
18.5 |
17.5 |
19.0 |
18.0 |
17.0 |
18.5 |
17.5 |
16.5 |
18.0 |
17.0 |
16.0 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A1
|
19.5 |
18.5 |
17.5 |
19.0 |
18.0 |
17.0 |
18.5 |
17.5 |
16.5 |
18.0 |
17.0 |
16.0 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
D1
|
20.0 |
19.0 |
18.0 |
19.5 |
18.5 |
17.5 |
19.0 |
18.0 |
17.0 |
18.5 |
17.5 |
16.5 |
4 |
D440306 |
Khoa học đất |
B |
18.0 |
17.0 |
16.0 |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
5 |
D440306 |
Khoa học máy tính |
A |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
A1
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
6 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
A |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
A1
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
7 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
A1
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
8 |
D620105 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
9 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
10 |
D620205 |
Lâm sinh |
A |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
D620205 |
Lâm sinh |
A1
|
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
D620205 |
Lâm sinh |
B |
18.0 |
17.0 |
16.0 |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
11 |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
B |
18.0 |
17.0 |
16.0 |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
Đào tạo đại học tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A1
|
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1
|
18.0 |
17.0 |
16.0 |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
2 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
A |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
D480201 |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) |
A1
|
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
3 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A1
|
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
4 |
D620109 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
5 |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
A |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
A1
|
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
15.5 |
14.5 |
13.5 |
15.0 |
14.0 |
13.0 |
D620116 |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) |
B |
17.5 |
16.5 |
15.5 |
17.0 |
16.0 |
15.0 |
16.5 |
15.5 |
14.5 |
16.0 |
15.0 |
14.0 |
Ngành đào tạo bậc cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
C480201 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) |
A |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
11.0 |
10.0 |
9.0 |
10.5 |
9.5 |
8.5 |
C480201 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) |
A1 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
11.0 |
10.0 |
9.0 |
10.5 |
9.5 |
8.5 |
C480201 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) |
D1 |
12.0 |
11.0 |
10.0 |
11.5 |
10.5 |
9.5 |
11.0 |
10.0 |
9.0 |
10.5 |
9.5 |
8.5 |
Chú thích:
Những thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2 thỏa mãn các điều kiện: không có môn nào bị điểm 0,0 và có tổng số điểm 3 môn thi từ bằng điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 trở lên. N1: nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04) N2: nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07); N3: nhóm không ưu tiên.
KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1
Thí sinh trúng tuyển: các ngành bậc đại học liên hệ với Phòng Đào tạo Trường Đại học Cần Thơ (Khu 2, đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ); ngành bậc cao đẳng liên hệ với Phòng Tư vấn-Trung tâm Công nghệ Phần mềm Trường Đại học Cần Thơ (Khu 3, số 1 đường Lý Tự Trọng, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ) để nhận:
1. Giấy báo trúng tuyển
2. Thời khóa biểu
Học kỳ đầu tiên bắt đầu từ ngày 09/9/2013. Thí sinh trúng tuyển nên vào học ngay theo thời khóa biểu.
Sinh viên nộp hồ sơ nhập học theo thời gian và địa điểm như Giấy báo trúng tuyển. Hồ sơ nhập học gồm có:
1. Giấy báo trúng tuyển của Trường (bản chính);
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời (bản chính) đối với những tân sinh viên tốt nghiệp năm 2013 hoặc bằng tốt nghiệp trung học (bản sao có thị thực) đối với tân sinh viên tốt nghiệp các năm trước;
3. Học bạ bậc trung học (bản sao có thị thực và bản chính để đối chiếu);
4. Giấy khai sinh (bản sao có thị thực);
5. Giấy tờ chứng minh có liên quan đến đối tượng ưu tiên do các cấp có thẩm quyền ký (bản sao có thị thực, nếu có);
6. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự của cơ quan quân sự cấp quận/huyện ký (đối với nam sinh viên);
7. Tân sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn làm đơn trình bày rõ hoàn cảnh có xác nhận của chính quyền địa phương nộp cho Trường để được xem xét cấp học bổng tài trợ.
8. Giấy chuyển sinh hoạt Đảng CSVN, Đoàn TNCS HCM (nếu có).
Tuyensinh247 Tổng hợp