Phương án tuyển sinh năm 2015 Đại học Cần Thơ - Phương thức tuyển sinh: xét tuyển từ kết quả của thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì tổ chức. - Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước. - Điểm xét tuyển: được xác định từ kết quả thi của tổ hợp (3 môn thi) do thí sinh đăng ký từ các tổ hợp môn thi xét tuyển của ngành học. - Đối với ngành Giáo dục thể chất: Trường tổ chức thi môn Năng khiếu. Điểm môn thi Năng khiếu Thể dục thể thao phải đạt từ 5 điểm trở lên mới được xét tuyển (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo sức khỏe và thể trạng: có sức khỏe tốt, không bị dị tật, dị hình; tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên). Thông tin về việc tổ chức thi môn Năng khiếu được công bố tại Webiste của Trường: http://www.ctu.edu.vn. - Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 700 giờ máy tính trong suốt khóa học. Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng đại học và học tiếp các chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ. - Đảm bảo nguồn tài liệu học tập. - Số chỗ ở trong ký túc xá: 5.000 - Có nhiều học bổng dành cho sinh viên đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh và học bổng khuyến khích học tập. - Học phí: thu theo quy định của Nhà nước đối với các trường công lập. - Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký vào chuyên ngành cụ thể khi nộp hồ sơ nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên ngành. Nếu có nhiều được xét tuyển, thí sinh trúng tuyển đợt xét tuyển trước được ưu tiên xét tuyển chuyên ngành.
- Trường xét tuyển vào 2 chương trình tiên tiến: * Ngành Công nghệ sinh học hợp tác với Michigan State University – Hoa kỳ. * Ngành Nuôi trồng thủy sản hợp tác với Auburn University – Hoa kỳ. * Điều kiện xét tuyển vào chương trình tiên tiến: thí sinh trúng tuyển và đã nhập học vào Trường. Trường sẽ xét tuyển dựa vào kết quả thi kiểm tra trình độ Tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức và điểm xét tuyển theo 1 trong 4 tổ hợp: Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh. * Thí sinh trúng tuyển sẽ được hỗ trợ chi phí học bồi dưỡng Tiếng Anh trong học kỳ thứ nhất. * Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân/Kỹ sư Chương trình tiên tiến. - Trường dự kiến dành 880 chỉ tiêu đào tạo đại học tại Khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang. - Khi điền Phiếu đăng ký xét tuyển vào những ngành đào tạo tại Khu Hòa An, thí sinh viết thêm kế bên thông tin về mã ngành xét tuyển là “Học tại Hòa An” và ký tên bên cạnh để xác nhận đăng ký học tại Khu Hòa An. - Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành này, khi trúng tuyển sẽ được tổ chức học tại Khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang.
- Thông tin tuyển sinh được thông báo và cập nhật tại Website: www.ctu.edu.vn
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn thi
|
Dự kiến chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
|
TCT
|
|
|
8.600
|
Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: 0710 3600 433
Fax: 0710 3838 474
Website: www.ctu.edu.vn
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Ngữ văn, Lý
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
60
|
Giáo dục Công dân
|
|
D140204
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
60
|
Giáo dục Thể chất
|
|
D140206
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Sinh, Năng khiếu
- Toán, Hóa, Năng khiếu
|
60
|
Sư phạm Toán học
|
|
D140209
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
100
|
Sư phạm Vật lý
|
|
D140211
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Pháp
|
100
|
Sư phạm Hóa học
|
|
D140212
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Pháp
|
60
|
Sư phạm Sinh học
|
|
D140213
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
60
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Pháp
|
60
|
Sư phạm Địa lý
|
|
D140219
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Địa, Toán
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Pháp
|
40
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
D140231
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
80
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
|
D140233
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
60
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
|
|
D220113
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
Gồm 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
|
|
D220201
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
160
120
40
|
Ngôn ngữ Pháp
|
|
D220203
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Pháp
|
80
|
Triết học
|
|
D220301
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
80
|
Văn học
|
|
D220330
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
100
|
Kinh tế
|
|
D310101
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hóa
|
100
|
Chính trị học
|
|
D310201
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
80
|
Thông tin học
|
|
D320201
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Pháp
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
140
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
120
|
Marketing
|
|
D340115
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
100
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
D340120
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
120
|
Kinh doanh thương mại
|
|
D340121
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
80
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
160
|
Kế toán
|
|
D340301
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
120
|
Kiểm toán
|
|
D340302
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
80
|
Luật
Gồm 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính
- Luật thương mại
- Luật tư pháp
|
|
D380101
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Ngữ Văn, Sử, Địa
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp
|
300
100
100
100
|
Sinh học
Gồm 2 chuyên ngành:
- Sinh học
- Vi sinh vật học
|
|
D420101
|
Toán, Hóa, Sinh
|
120
60
60
|
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
160
|
Sinh học ứng dụng
|
|
D420203
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
60
|
Hóa học
Gồm 2 chuyên ngành:
- Hóa học
- Hóa dược
|
|
D440112
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
60
60
|
Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
|
Khoa học đất
|
|
D440306
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
80
|
Toán ứng dụng
|
|
D460112
|
Toán, Lý, Hóa;
|
60
|
Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
D480103
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
|
Hệ thống thông tin
|
|
D480104
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
|
Công nghệ thông tin
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng
|
|
D480201
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
200
120
80
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
|
D510401
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
Quản lý công nghiệp
|
|
D510601
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
Kỹ thuật cơ khí
Gồm 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy
- Cơ khí chế biến
- Cơ khí giao thông
|
|
D520103
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
240
100
70
70
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
|
D520114
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
Kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện)
|
|
D520201
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
D520214
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
D520216
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
120
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
D520320
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
120
|
Vật lý kỹ thuật
|
|
D520401
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
|
180
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
|
D540105
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
Gồm 3 chuyên ngành:
- Xây dựng công trình thủy
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng cầu đường
|
|
D580201
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
300
70
160
70
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
|
D580212
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
80
|
Chăn nuôi
|
|
D620105
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
|
Nông học
|
|
D620109
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
Khoa học cây trồng
Gồm 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
|
|
D620110
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
180
100
80
|
Bảo vệ thực vật
|
|
D620112
|
Toán, Hóa, Sinh
|
160
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|
D620113
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Pháp
|
60
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
D620115
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
120
|
Phát triển nông thôn
|
|
D620116
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
120
|
Lâm sinh
|
|
D620205
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
D620301
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
|
160
|
Bệnh học thủy sản
|
|
D620302
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
|
D620305
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
|
60
|
Thú y
Gồm 2 chuyên ngành:
- Thú y
- Dược thú y
|
|
D640101
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
|
160
80
80
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D850101
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
|
D850102
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
80
|
Quản lý đất đai
|
|
D850103
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
120
|
Các ngành đào tạo tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
|
|
D220113
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Ngữ văn, Sử, Địa
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Sử, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa, Tiếng Anh
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
80
|
Luật
(chuyên ngành Luật hành chính)
|
|
D380101
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Ngữ Văn, Sử, Địa
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp
|
80
|
Công nghệ thông tin
Gồm 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin
- Tin học ứng dụng
|
|
D480201
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
160
80
80
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
|
D580201
|
Chọn 1 trong 2 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
80
|
Nông học
(chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp)
|
|
D620109
|
Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
D620115
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hoá
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ Văn, Hoá
|
80
|
Phát triển nông thôn
(chuyên ngành Khuyến nông)
|
|
D620116
|
Chọn 1 trong 4 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
80
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
D620301
|
Chọn 1 trong 3 tổ hợp:
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Sinh
- Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
Nguồn: Đại học Cần Thơ
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|