Chỉ tiêu trường ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN(*)
|
DSG
|
|
|
2.300
|
180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 08, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38.505.520 - 38.508.269. Website: http://stu.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
|
1.650
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A, D1, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D510302
|
A, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
|
D510203
|
A, A1
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
A, B, A1
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
A, A1, V
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, D1, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A, A1
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
|
D210402
|
A,C,D1,V,H,A1
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
650
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A, D1, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
|
C510302
|
A, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
|
C510203
|
A, A1
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
C540102
|
A, B, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
|
C510102
|
A, A1, V
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A, D1, A1
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
|
C510301
|
A, A1
|
|
Thiết kế công nghiệp
|
|
C210402
|
A,C,D1,V,H,A1
|
|
1. Tuyển sinh phạm vi cả nước. 2. Không tổ chức thi tuyển. Xét tuyển theo đề 3 chung.
3. Tuyển sinh các loại hình đào tạo khác: · Tuyển sinh chương trình liên kết đào tạo với Trường Đại học Troy - Hoa Kỳ. Do Trường Đại học Troy cấp bằng. Ngành tuyển: Quản trị Kinh doanh và Khoa học máy tính. · Tuyển sinh liên thông đại học từ cao đẳng · Tuyển sinh đại học vừa làm vừa học 4. Ký túc xá trong khuôn viên trường dành 500 chỗ cho sinh viên khóa tuyển sinh 2014. 5. Thông tin về học phí: Học phí thay đổi tùy theo ngành học. · Đối với Đại học: từ 7.150.000 đồng đến 9.150.000 đồng trong 1 học kỳ. · Đối với Cao đẳng: từ 6.000.000 đồng đến 8.100.000 đồng trong 1 học kỳ. Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 2013:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D580201 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
A,A1 |
13 |
|
2 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1,B |
13 |
|
3 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
B |
14 |
|
4 |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
13 |
|
5 |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
13 |
|
6 |
D510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A,A1 |
13 |
|
7 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
13 |
|
8 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
D1 |
13.5 |
|
9 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
13 |
|
10 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1 |
13.5 |
|
11 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
A,A1 |
13 |
(môn vẽ nhân hệ số 2) |
12 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
C,V |
14 |
(môn vẽ nhân hệ số 2) |
13 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H |
15.5 |
(môn vẽ nhân hệ số 2) |
14 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1 |
10 |
cao đẳng |
15 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
B |
11 |
|
16 |
C510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
10 |
|
17 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
10 |
|
18 |
C510203 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
A,A1 |
10 |
|
19 |
C510102 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A,A1 |
10 |
|
20 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
10 |
|
21 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
10 |
|
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề 26+ TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1: Xem ngay
- Luyện đề 90+ ĐGNL HN, 900 + ĐGNL HCM: Xem ngay
- Luyện đề 70+ Đánh giá tư duy: Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|