Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
DTC
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm tối thiểu
|
850
|
Ghi chú
|
62
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
63
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
D480103
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
64
|
Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
65
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
66
|
Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
|
|
D480104
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
67
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
|
D510304
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
68
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
D320104
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
69
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
|
|
D510302
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
70
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D510301
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
71
|
Kỹ thuật Y sinh
|
|
D520212
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
72
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
|
|
D510303
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
73
|
An toàn thông tin
|
|
D480299
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
74
|
Hệ thống thông tin quản lý: Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán
|
|
D340405
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
75
|
Quản trị văn phòng: Quản trị hành chính văn phòng
|
|
D340406
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
76
|
Công nghệ Truyền thông
|
|
D320106
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
C
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
77
|
Thiết kế đồ họa
|
|
D210403
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
V
|
13.0
|
|
H
|
13.0
|
|
78
|
Thương mại điện tử
|
|
D340408
|
A
|
13.0
|
50
|
|
A1
|
13.0
|
|
C
|
13.0
|
|
D1
|
13.0
|
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2014, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh (Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên) hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 20/8/2014 đến ngày 30/8/2014.
Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Nguồn: Đại học Thái Nguyên