TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Ký hiệu Trường: DDM
Tổng chỉ tiêu năm 2014: 3000
Địa chỉ: Xã Yên Thọ - Huyện Đông Triều - Tỉnh Quảng Ninh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 ĐH Công Nghiệp Quảng Ninh hệ Đại học chính quy là 2000 cụ thể các ngành như sau:
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Tổ chức thi khối |
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Tổ chức thi khối
|
1 |
Kế toán (gồm 1 chuyên ngành) Kế toán tổng hợp |
D340301 |
A, A1 |
5 |
Kỹ thuật tuyển khoáng(gồm 1 chuyên ngành) Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
D520607 |
A, A1 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(gồm 1 chuyên ngành) Công nghệ kỹ thuật tự động hóa |
D510303 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 1 chuyên ngành) Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
D510102 |
A, A1 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 04 chuyên ngành) |
D510301 |
A, A1 |
7 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (gồm 02 chuyên ngành) |
D520503 |
A, A1 |
3.1 |
Công nghệ kỹ thuật điên tử |
D510301A |
7.1 |
Trắc địa mỏ |
D520503A |
3.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
D510301B |
7.2 |
Trắc địa công trình |
D520503B |
3.3 |
Công nghệ cơ điện mỏ |
D510301C |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (gồm 02 chuyên ngành) |
D510201 |
A, A1 |
3.4 |
Công nghệ cơ điện tuyển khoáng |
D510301D |
8.1 |
Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
D510201A |
4 |
Kỹ thuật mỏ (gồm 2 chuyên ngành) |
D520601 |
A, A1 |
8.2 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí mỏ |
D510201B |
4.1 |
Kỹ thuật mỏ hầm lò |
D520601A |
9 |
Công nghệ thông tin(gồm 2 chuyên ngành) |
D480201 |
A, A1 |
4.2 |
Kỹ thuật mỏ lộ thiên |
D520601B |
9.1 |
Hệ thống thông tin |
D480201A |
9.2 |
Công nghệ phần mềm |
D480201B |
- Ngành Kế toán tổ chức xét tuyển thêm khối D1.
Chỉ tiêu hệ Cao đẳng chính quy - ĐH Công nghiệp Quảng Ninh năm 2014: 1000
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Xét tuyển khối thi |
TT |
Các ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã |
Xét tuyển khối thi |
1 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ(gồm 02 chuyên ngành) |
C511001 |
A, A1 |
6.3 |
Công nghệ Cơ điện mỏ |
C510301C |
A, A1 |
1.1 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ hầm lò |
C511001A |
6.4 |
Cơ điện tuyển khoáng |
C510301D |
1.2 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ lộ thiên |
C511001B |
6.5 |
Máy và thiết bị mỏ |
C510301E |
2 |
Quản trị kinh doanh(gồm 01 chuyên ngành) Quản trị kinh doanh tổng hợp |
C340101 |
A, A1, D1 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô(gồm 01 chuyên ngành) Cơ khí Ô tô |
C510205 |
A, A1 |
3 |
Tin học ứng dụng (gồm 01 chuyên ngành) Hệ thống thông tin |
C480202 |
A, A1 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất (gồm 01 chuyên ngành) Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
C515901 |
A, A1 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(gồm 01 chuyên ngành) Công nghệ Kỹ thuật tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
9 |
Kế toán (gồm 01 chuyên ngành) Kế toán tổng hợp |
C340301 |
A, A1, D1 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng(gồm 01 chuyên ngành) Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
C510102 |
A, A1 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa(gồm 02 chuyên ngành) |
C515902 |
A, A1 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành) |
C510301 |
A, A1 |
10.1 |
Trắc địa mỏ |
C515902A |
6.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
C510301A |
10.2 |
Trắc địa công trình |
C515902B |
6.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
C510301B |
11 |
Công nghệ tuyển khoáng(gồm 1 chuyên ngành) Cộng nghệ tuyển khoáng sản rắn |
C511002 |
A, A1 |
Vùng tuyển: Trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm xét tuyển chung cho các ngành và theo khối thi
- Trình độ cao đẳng trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2014 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT với các khối thi tương ứng của từng ngành.
Tuyensinh247 tổng hợp