I. TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
1. Chỉ tiêu xét tuyển: 940
2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học năm 2014
- Có tổng điểm 3 môn đạt từ điểm sàn đại học trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn đại học 1,0 điểm.
3. Các ngành, chuyên ngành đào tạo
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Mã ngành
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo khối thi
|
1. Ngành Hóa học, gồm các chuyên ngành:
+ Hóa phân tích
+ Hóa lý
+ Hóa sinh ứng dụng
+ Hóa học vật liệu
|
120
|
D440112
|
A
|
A1
|
B
|
13
|
13
|
14
|
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ các hợp chất vô cơ
+ Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại
+ Công nghệ hữu cơ - Hóa dầu
+ Công nghệ chế biến khoáng sản
+ Công nghệ vật liệu polyme và composit
+ Công nghệ vật liệu silicat
+ Công nghệ hóa dược
+ Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học - Thực phẩm
+ Máy và thiết bị công nghệ hóa chất - Dầu khí
+ Công nghệ hóa thực phẩm
|
200
|
D510401
|
A
|
A1
|
B
|
13
|
13
|
14
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường, gồm các chuyên ngành:
+ Quản lý môi trường
+ Công nghệ môi trường
|
150
|
D510406
|
A
|
A1
|
B
|
13
|
13
|
14
|
4. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ chế tạo máy
+ Công nghệ hàn
+ Công nghệ kỹ thuật máy công cụ
+ Cơ khí hóa chất
+ Công nghệ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị cơ khí
|
120
|
D510201
|
A
|
A1
|
13
|
13
|
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử, gồm các chuyên ngành:
+ Điện công nghiệp
+ Điện tử viễn thông
+ Điện tử công nghiệp
+ Hệ thống điện
|
100
|
D510301
|
A
|
A1
|
13
|
13
|
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa, gồm các chuyên ngành:
+ Điều khiển tự động
+ Tự động hóa công nghiệp
+ Đo lường - Điều khiển công nghiệp
|
50
|
D510303
|
A
|
A1
|
13
|
13
|
7. Ngành Công nghệ Thông tin, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ phần mềm
+ Hệ thống thông tin kinh tế
+ Mạng máy tính
+ An toàn thông tin
+ Khoa học máy tính
|
60
|
D480201
|
A
|
A1
|
D1
|
13
|
13
|
13
|
8. Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
+ Kế toán tổng hợp
+ Kế toán hành chính sự nghiệp
+ Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
+ Kế toán thương mại, dịch vụ
+ Kế toán kiểm toán
|
40
|
D340301
|
A
|
A1
|
D1
|
13
|
13
|
13
|
9. Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp
+ Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn
+ Quản trị maketing
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị doanh nghiệp công nghiệp và xây dựng
+ Quản trị nhân sự
|
40
|
D340101
|
A
|
A1
|
D1
|
13
|
13
|
13
|
10. Ngành Ngôn ngữ Anh
|
60
|
D220201
|
D1
13
|
II. TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
1. Chỉ tiêu xét tuyển: 200
2. Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học, cao đẳng năm 2014:
- Có tổng điểm 3 môn đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Lạng sơn, Bắc Kạn), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn cao đẳng 1,0 điểm.
3. Các ngành, chuyên ngành đào tạo (chỉ tiêu 200 cho tất cả các ngành)
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo khối thi
|
1. Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
C510401
|
A
|
A1
|
B
|
10
|
10
|
11
|
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
C510301
|
A
|
A1
|
10
|
10
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
C510201
|
A
|
A1
|
10
|
10
|
4. Ngành Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
A
|
A1
|
D1
|
10
|
10
|
10
|
5. Ngành Kế toán
|
C340301
|
A
|
A1
|
D1
|
10
|
10
|
10
|
6. Ngành Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
A1
|
D1
|
10
|
10
|
10
|
7. Ngành Tài chính Ngân hàng
|
C340201
|
A
|
A1
|
D1
|
10
|
10
|
10
|
III. HỒ SƠ, THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
* Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2014 do các trường tổ chức thi cấp (Bản chính có dấu đỏ);
- Phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
* Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/hồ sơ.
* Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: đến ngày 30/10/2014.
*Nhận hồ sơ xét tuyển:
+ Phòng 107 - Khu Giảng đường, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - Thành Phố Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ.
+ Phòng 211 - Nhà 7 tầng, Trường Đại học Công nghiệp Việt trì, Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ
+ Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ
Phòng Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo - Trường Đại học Công nghiệp Việt trì
Xã Tiên Kiên - Huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ
Điện thoại liên hệ: 02103. 827305; Website: http://www.vui.edu.vn ;
Email: phtuyensinh@vui.edu.vn
Nguồn Đại học Công nghiệp Việt Trì