1. Chỉ tiêu tuyển sinh đợt 2:
500 tại Hà Nội, 500 tại TP.HCM, 300 tại Đà Nẵng, 300 tại Bình Định, 300 tại Cần Thơ.
Thời hạn đăng ký đợt 2: 31/8/2024.
2. Ngành học – mã ngành
Mã trường: FPT
Lĩnh vực
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Chuyên Ngành
|
Kinh doanh và quản lý
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng.
|
Máy tính và công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số; Thiết kế vi mạch bán dẫn.
|
Báo chí và thông tin
|
Công nghệ truyền thông
|
7320106
|
Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng.
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
Song ngữ Nhật – Anh
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
Song ngữ Hàn – Anh
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
Song ngữ Trung – Anh
|
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
2. Phương thức tuyển sinh
TT
|
Phương thức tuyển sinh
|
Điều kiện trúng tuyển
|
1
|
Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn)
|
Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn)
|
2
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
Đạt 21* điểm thi THPT năm 2024 theo tổ hợp gồm môn Toán học và 2 môn bất kỳ (trong các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, GDCD).
|
3
|
Xét tuyển thẳng
|
|
3. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau để đủ điều kiện vào học chuyên ngành:
Điểm chứng chỉ
|
VSTEP
|
TOEFL
PBT
|
TOEFL ITP
|
TOEFL iBT
|
IELTS
Academic
|
TOEIC
(xét cùng lúc 2 chứng chỉ)
|
PTE
Academic
|
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE
|
L&R
|
S&W
|
Từ Bậc 4
(6.0+/10)
|
575+
|
B2+ ~ 542+
|
60+
|
6.0+
|
785+
|
310+
|
46+
|
B2 ~ FCE, C1 ~ CAE C2 ~ CPE
|
Lưu ý:
Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
Chứng chỉ để tính quy đổi phải còn hạn (nếu trên chứng chỉ có ghi thời hạn) hoặc có giá trị không quá 2 năm tính đến thời điểm ngày 01/09/2024.
Theo TTHN