1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
1.1.1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
1.1.2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
1.3. Phương thức tuyển sinh:
1.3.1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
1.3.2 Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trưởng Đại học Hà Nội: chiếm 45% tổng chỉ tiêu.
1.3.3 Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: chiếm 50% tổng chỉ tiêu.
Trong trường hợp Trường không tuyển hết số chỉ tiêu theo phương thức 1.3.1 và 1.3.2, các chi tiêu đó sẽ dành cho phương thức 1.3.3.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) của Trường năm 2022: ngưỡng điểm nộp đăng ký nguyện vọng xét tuyển là 16 điểm 3 môn (theo thang điểm 10, không tính điểm ưu tiên, không nhân hệ số).
MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN:
|
TT
|
Tên đối tượng/ PTXT/ Tổ hợp XT
|
Mã PTXT
|
Mã tổ hợp XT
|
Ghi chú
|
|
I
|
Phương thức xét tuyển thẳng, UTXTT
|
301
|
TT1
|
|
|
II
|
Phương thức xét tuyển kết hợp (xét tuyển sớm)
|
|
|
|
|
1
|
Có KQ ĐGNL của ĐH Quốc gia HN, ĐH Quốc gia TP HCM, ĐH Bách khoa HN
|
402
|
DT2
|
|
|
2
|
Có điểm SAT, ACT, A-LEVEL
|
408
|
DT3
|
|
|
3
|
CC ngoại ngữ quốc tế
|
410
|
DT1
|
|
|
4
|
Lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm
|
501
|
DT4
|
|
|
5
|
Giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố
|
502
|
D52
|
|
|
6
|
Thành viên đội tuyển HSG cấp QG
|
503
|
D53
|
|
|
7
|
Tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức
|
504
|
D54
|
|
|
8
|
Tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam
|
505
|
D55
|
|
|
III
|
Phương thức xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2022
|
|
|
|
|
1
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
100
|
D01
|
|
|
2
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga
|
100
|
D02
|
|
|
3
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp
|
100
|
D03
|
|
|
4
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung
|
100
|
D04
|
|
|
5
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức
|
100
|
D05
|
|
|
6
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
|
100
|
D06
|
|
|
7
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn Quốc
|
100
|
DD2
|
|
|
8
|
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
|
100
|
A01
|
|





Theo TTHN
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY