Tại buổi livestream: Thông tin tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Hà Nội tối 26/1: Trường đã công bố các thông tin cụ thể như sau: 3 Phương thức tuyển sinh - Phương thức 1: Xét tuyển quy định Bộ giáo dục và đào tạo (5%) - Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của nhà trường trường (Tổng 45%) trong đó dành 15% chỉ tiêu cho điểm thi ĐGNL. Tiêu chí xét chọn có thêm: Những thí sinh có kết quả thi ĐGNL của 1 trong 3 Đại học: ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Bách khoa Hà Nội. - Phương thức 3: Xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 (50% chỉ tiêu) Và nhà trường dự kiến KHÔNG tăng học phí năm 2022 để hỗ trợ các em vì ảnh hưởng Đại dịch. Các ngành đào tạo không có thay đổi so với năm trước: 25 ngành cho hệ cử nhân. Tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
36.75 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
2 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
33.95 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
3 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
35.6 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
37.07 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
5 |
7220204 CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
D01; D04 |
36.42 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
6 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01; D05 |
35.53 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
7 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01 |
35.3 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
8 |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D01 |
33.4 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
9 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
34.78 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
10 |
7220208 CLC |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
D01 |
33.05 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
11 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01; D06 |
36.43 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
12 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; DD2 |
37.55 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
13 |
7220210 CLC |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
D01; DD2 |
36.47 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
14 |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển |
D01 |
33.85 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
35.2 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
16 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
26.75 |
|
17 |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
D01; D03 |
35.68 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
35.92 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
19 |
7340115 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
36.63 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
35.27 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
21 |
7340301 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
35.12 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
A01; D01 |
26.05 |
|
23 |
7480201 CLC |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
A01; D01 |
25.7 |
|
24 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
D01 |
35.6 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
25 |
7810103 CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
D01 |
34.55 |
Môn ngoại ngữ nhân 2 |
Theo TTHN
|