Thông tin tuyển sinh ĐH Hoa Sen năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*)
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Q.1, Tp.HCM, ĐT: 19001278 – số nội bộ 11400 (Bộ phận Tư vấn tuyển sinh)
Số 2 Tản Viên, P. 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35 471 172 – số
|
DTH
|
|
|
2.630
|
nội bộ 152 (Phòng Đào tạo)
Website: www.hoasen.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
2.230
|
Toán ứng dụng
|
|
D460112
|
A, A1
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
D480102
|
A,A1,D1,3
|
|
Kĩ thuật phần mềm
|
|
D480103
|
A,A1,D1,3
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A,A1,D1,3
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
|
D510406
|
A, B
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
|
D850101
|
A,A1,B, D1,3
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
|
D340405
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A,A1,D1,3
|
|
Marketing
|
|
D340115
|
A,A1,D1,3
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
D340120
|
A,A1,D1,3
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,A1,D1,3
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị nhân lực
|
|
D340404
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị công nghệ truyền thông
|
|
D340409
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
D340107
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
D340109
|
A,A1,D1,3
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
|
Thiết kế đồ họa
|
|
D210403
|
H
|
|
Thiết kế thời trang
|
|
D210404
|
H
|
|
Thiết kế nội thất
|
|
D210405
|
H
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
400
|
Quản trị kinh doanh
|
|
C340101
|
A,A1,D1,3
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
C340120
|
A,A1,D1,3
|
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị văn phòng
|
|
C340406
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
C340103
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị khách sạn
|
|
C340107
|
A,A1,D1,3
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
|
C340109
|
A,A1,D1,3
|
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức thi tuyển sinh. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành/nhóm ngành thi, khối thi. - Thí sinh đăng kí khối D3 lưu ý trong chương trình học có sử dụng tiếng Anh. - Chương trình đào tạo có một số môn, ngành bắt buộc học bằng tiếng Anh (chi tiết xem tại website của trường) 1. Bậc đại học - Ngành Toán ứng dụng: môn Toán nhân hệ số 2 - Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2 - Ngành Thiết kế thời trang: môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2 - Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: môn Vẽ trang trí màu hoặc Hình họa mỹ thuật nhân hệ số 2. - Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất: Trường có xét tuyển thêm khối V khi xét tuyển nguyện vọng. 2. Bậc cao đẳng: Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2014 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở các hồ sơ đăng kí dự thi và xét tuyển của thí sinh.
- Ngành Quản trị văn phòng: trường có xét tuyển thêm khối C khi xét tuyển nguyện vọng. - Ngành tiếng Anh: môn Anh văn nhân hệ số 2 3. Mức học phí: 3.1 Bậc đại học: - Chương trình Tiếng Việt: từ 3.600.000đồng đến 3.900.000đồng/tháng - Chương trình Tiếng Anh: từ 4.100.000đồng đến 4.300.000đồng/tháng - Ngành Thiết kế thời trang: từ 4.800.000đồng đến 4.900.000 đồng/tháng 3.2 Bậc Cao đẳng: từ 3.200.000 đồng đến 3.500.000đồng/tháng Học phí được qui định cho toàn bộ khóa học vào đầu mỗi khóa học. Học phí một năm học được tính theo biên độ 12 tháng. Học phí từng học kỳ sẽ không giống nhau, phụ thuộc vào việc lựa chọn đăng kí môn học và lộ trình học của sinh viên. 4. Học bổng: Trường có xét học bổng tài năng, khuyến học và vượt khó cho thí sinh ngay từ khi đăng kí dự thi và xét cấp học bổng trong quá trình học tại trường. Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách, hồ sơ học bổng tại website của trường. Điểm Chuẩn ĐH Hoa Sen Năm 2013:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
D460112 |
Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) |
A,A1 |
17 |
|
2 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A,A1 |
13 |
|
3 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A,A1 |
13 |
|
4 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
D1,D3 |
13.5 |
|
5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
13 |
|
6 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
D1,D3 |
13.5 |
|
7 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
13 |
|
8 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B |
14 |
|
9 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A,A1 |
13 |
|
10 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B |
14 |
|
11 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D1,D3 |
13.5 |
|
12 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A,A1 |
13 |
|
13 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D1,D3 |
13.5 |
|
14 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
A,A1 |
13 |
|
15 |
D340409 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
D1,D3 |
14 |
|
16 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
14 |
|
17 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1,D3 |
15 |
|
18 |
D340115 |
Marketing |
A,A1 |
14 |
|
19 |
D340115 |
Marketing |
D1,D3 |
15 |
|
20 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A,A1 |
15 |
|
21 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D1,D3 |
17 |
|
22 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1,D3 |
15 |
|
23 |
D340301 |
Kế toán |
A,A1 |
13 |
|
24 |
D340301 |
Kế toán |
D1,D3 |
14 |
|
25 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
A,A1 |
13 |
|
26 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
D1,D3 |
14 |
|
27 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,A1 |
14 |
|
28 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1,D3 |
15 |
|
29 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
A,A1 |
15 |
|
30 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
D1,D3 |
16 |
|
31 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A,A1 |
14 |
|
32 |
D340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D1,D3 |
15 |
|
33 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
D1 |
21 |
Tiếng anh nhân 2 |
34 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
H |
18 |
|
35 |
D210404 |
Thiết kế thời trang ( hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
H |
18 |
|
36 |
D210405 |
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
H |
18 |
|
37 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A,A1 |
10 |
|
38 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D1,D3 |
10.5 |
|
39 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1 |
10 |
|
40 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
D1,D3 |
10.5 |
|
41 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1 |
10 |
|
42 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
D1,D3 |
10.5 |
|
43 |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A,A1 |
10 |
|
44 |
C340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D1,D3 |
10.5 |
|
45 |
C340301 |
Kế toán |
A,A1 |
10 |
|
46 |
C340301 |
Kế toán |
D1,D3 |
10.5 |
|
47 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
A,A1 |
10 |
|
48 |
C340406 |
Quản trị văn phòng |
D1,D3 |
10.5 |
|
49 |
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,A1 |
10 |
|
50 |
C340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1,D3 |
10.5 |
|
51 |
C340107 |
Quản trị khách sạn |
A,A1 |
10 |
|
52 |
C340107 |
Quản trị khách sạn |
D1,D3 |
10.5 |
|
53 |
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A,A1 |
10 |
|
54 |
C340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D1,D3 |
10.5 |
|
55 |
C220201 |
Tiếng Anh (hệ số 2 môn Anh văn) |
D1 |
15 |
tiếng anh nhân 2 |
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|