Cụ thể như sau: A. BẬC ĐẠI HỌC
I. KHOA DU LỊCH
Điểm sàn nộp hồ sơ tuyển các khối A, A1: 13; D1, D2, D3, D4: 13,5 cho ngành:
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
D310101
|
Kinh tế
|
A, A1, D1, D2, D3, D4
|
24
|
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHF)
Điểm sản nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1, D2, D3, D4: 13,5 cho các ngành
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D1, D3
|
25
|
2
|
D140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D1, D2, D3, D4
|
34
|
3
|
D220113
|
Việt Nam học
|
D1, D2, D3, D4
|
25
|
4
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D1, D2, D3, D4
|
6
|
5
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1, D3
|
23
|
6
|
D220212
|
Quốc tế học
|
D1
|
20
|
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1, D1, D2, D3, D4: 16 cho các ngành
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, A1, D1, D2, D3, D4
|
35
|
IV. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13; B: 14 cho các ngành
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A, B
|
39
|
|
|
Nhóm ngành 1:
|
A, A1
|
|
2
|
D520201
|
Kỹ thuật điện
|
|
89
|
3
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
|
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13; C: 14; D1: 13,5 cho các ngành:
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
D140205
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
28
|
2
|
D140210
|
Sư phạm Tin học
|
A, A1
|
64
|
3
|
D310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
C, D1
|
20
|
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét các khối A, A1: 13; B, C: 14; D1: 13,5 cho các ngành, nhóm ngành:
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
D220213
|
Đông phương học
|
C, D1
|
30
|
2
|
D220301
|
Triết học
|
A, C, D1
|
34
|
3
|
D220310
|
Lịch sử
|
C, D1
|
55
|
4
|
D310301
|
Xã hội học
|
C, D1
|
40
|
5
|
D440102
|
Vật lý học
|
A
|
50
|
6
|
D440217
|
Địa lý tự nhiên
|
A, B
|
33
|
7
|
D760101
|
Công tác xã hội
|
C, D1
|
24
|
|
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn
|
C, D1
|
125
|
8
|
D220104
|
Hán – Nôm
|
|
|
9
|
D220320
|
Ngôn ngữ học
|
|
|
10
|
D220330
|
Văn học
|
|
|
|
|
2. Nhóm ngành: Kỹ thuật
|
A
|
110
|
11
|
D520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
|
|
12
|
D520503
|
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ
|
|
|
13
|
D440201
|
Địa chất học
|
|
|
|
|
3. Nhóm ngành: Toán và Thống kê
|
A
|
105
|
14
|
D460101
|
Toán học
|
|
|
15
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
|
|
B. BẬC CAO ĐẲNG
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 10; B: 11 cho các ngành
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
C510210
|
Công thôn
|
A, A1
|
59
|
2
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
A, B
|
82
|
3
|
C620110
|
Khoa học cây trồng
|
A, B
|
85
|
4
|
C620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A, B
|
82
|
5
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
A, B
|
74
|
II. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A: 10; B: 11 cho các ngành
|
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A, B
|
40
|
Hồ sơ xét tuyển gồm: - Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2. - Một phong bì có dán tem ghi rõ họ, tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. - Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ. Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế (số 2, Lê Lợi, TP.Huế, Thừa Thiên-Huế). Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 20.8 đến 17 giờ ngày 9.9 (nếu gởi qua đường bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng trên phong bì. Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17 giờ, ngày 4.9.
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Huế sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) Mã trường gửi 8712
Trong đó DHD là mã Khoa Du Lịch
DHF là mã trường Đại Học Ngoại Ngữ
DHK là mã trường Đại Học Kinh Tế
DHQ là mã trường Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị
DHS là mã trường Đại Học Sư Phạm
DHT là mã trường Đại Học Khoa Học
DHL là mã trường Đại Học Nông Lâm
|
Ngoài ra, bạn có thể tra cứu điểm nguyện vọng 2 của trường năm 2013, 2012 và các năm trước tại đây: Khoa Du Lịch Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Kinh Tế Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị Đại Học Sư Phạm Đại Học Khoa Học Đại Học Nông Lâm Tuyensinh247 Tổng hợp
|