Trường Đại Học Kinh Bắc
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Năm 2014: 1600
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC(*)
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ Tiêu
|
Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
ĐT: 0241.3872893 – 0241.3872894
Website: daihockinhbac.edu.vn
ukb.edu.vn
|
UKB
|
|
|
1.600
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.400
|
Kế toán
|
|
D340301
|
A.A1,D1
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A.A1,D1
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A.A1,D1
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
A.A1,C,D1
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A.A1,D1
|
|
Thiết kế đồ hoạ
|
|
D210403
|
H
|
|
Thiết kế thời trang
|
|
D210404
|
H
|
|
Thiết kế nội thất
|
|
D210405
|
H
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
200
|
Kế toán
|
|
C340301
|
A.A1,D1
|
100
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
C340103
|
A.A1,C,D1
|
100
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Tham gia kì thi 3 chung do Bộ GD&ĐT tổ chức.
+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh. Riêng khối H trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
+ Trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung .
- Học phí: Đại học 720.000đ / tháng; Cao Đẳng 590.000đ/tháng.
- Các thông tin khác:
-100% sinh viên được ở trong ký túc xá , được nấu ăn riêng - giá thuê 70.000đ//1tháng /1 sinh viên.
Năm thứ nhất được nhà trường hỗ trợ 50%, sinh viên chỉ nộp 35.000đ/1tháng /1 sinh viên.
- Sinh viên ngành Du lịch được đi thực tập với người nước ngoài.
Điểm chuẩn ĐH Kinh Bắc 2013:
STT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
A & A1
|
D1
|
C
|
A. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
1
|
Kế toán
|
D.340.301
|
13 điểm
|
13.5 điểm
|
|
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D.340.201
|
13 điểm
|
13.5 điểm
|
|
|
3
|
Quản trị Kinh doanh
|
D.340.101
|
13 điểm
|
13.5 điểm
|
|
|
4
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D.340.103
|
13 điểm
|
13.5 điểm
|
14 điểm
|
|
5
|
Công nghệ Thông tin
|
D.480.201
|
13 điểm
|
13.5 điểm
|
|
|
B. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
1
|
Kế toán
|
C.340.301
|
10 điểm
|
10 điểm
|
|
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C.340.201
|
10 điểm
|
10 điểm
|
|
|
3
|
Quản trị Kinh doanh
|
C.340.101
|
10 điểm
|
10 điểm
|
|
|
4
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
C.340.103
|
10 điểm
|
10 điểm
|
10,5 điểm
|
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
C.480.201
|
10 điểm
|
10 điểm
|
|
Tuyensinh247 Tổng hợp