Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH).
TT
|
Khối ngành/Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
|
|
1
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ.
|
7850106
|
D01, D07, B08, D10
|
15,0
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT
|
|
I.
|
Nhóm ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
|
1
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
7480104
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
II.
|
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
|
4
|
Kế toán
|
7340301
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
6
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
7
|
Bất động sản
|
7340116
|
A00; A16; C15; D01
|
15,0
|
8
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
A00; C00; C15; D01
|
15,0
|
9
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A00; C00; C15; D01
|
15,0
|
III.
|
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Kiểm lâm
|
|
|
10
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
7620211
|
A00; B00; C15; D01
|
15,0
|
11
|
Lâm sinh
|
7620205
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
IV.
|
Nhóm ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
|
12
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường
|
7850101
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
13
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00; A16; B00; D01
|
15,0
|
14
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
B00; C00; C15; D01
|
15,0
|
V.
|
Nhóm ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
|
15
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
A00; A16; B00; B08
|
15,0
|
16
|
Thú y
|
7640101
|
A00; A16; B00; B08
|
15,0
|
VI.
|
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
|
17
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
A00; C15; D01; H00
|
15,0
|
18
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)
|
7549001
|
A00; A16; D01; D07
|
15,0
|
VII.
|
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan
|
19
|
Kiến trúc cảnh quan
|
7580102
|
A00; D01; C15; V01
|
15,0
|
20
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
A00; A01; A16; D01
|
15,0
|
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật. Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|