Trường Đại học Phan Châu Trinh - Hội An, thông báo ĐIỂM XÉT TUYỂN đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2013 như sau: 1. Bậc đại học (400 chỉ tiêu)
Đối tượng / Khu vực |
Khu vực 3 = Điểm sàn ĐH |
Khu vực 2 (UT 0,5 điểm) |
Khu vực 2 NT (Ưu tiên 1,0 điểm) |
Khu vực 1 (Ưu tiên 1,5 điểm) |
A, A1 |
C |
D1, D4
|
A, A1 |
C |
D1, D4
|
A, A1 |
C |
D1, D4
|
A, A1 |
C |
D1, D4
|
Đối tượng 00 |
13 |
14 |
13,5 |
12,5 |
13,5 |
13 |
12 |
13 |
12,5 |
11,5 |
12,5 |
12 |
Đối tượng 05, 06, 07 (Ưu tiên 1,0 điểm) |
12 |
13 |
12,5 |
11,5 |
12,5 |
12 |
11 |
12 |
11,5 |
10,5 |
11,5 |
11 |
Đối tượng 01, 02, 03, 04 (Ưu tiên 2,0 điểm) |
11 |
12 |
11,5 |
10,5 |
11,5 |
11 |
10 |
11 |
10,5 |
9,5 |
10,5 |
10 |
2. Bậc cao đẳng (200 chỉ tiêu)
Đối tượng / Khu vực |
Khu vực 3 = Điểm sàn ĐH |
Khu vực 2 (UT 0,5 điểm) |
Khu vực 2 NT (Ưu tiên 1,0 điểm) |
Khu vực 1 (Ưu tiên 1,5 điểm) |
A, A1 |
C |
D1, D4
|
A, A1 |
C |
D1, D4
|
A, A1 |
C |
D1, D4
|
A, A1 |
C |
D1, D4
|
Đối tượng 00 |
10 |
11 |
10 |
9,5 |
10,5 |
9,5 |
9 |
10 |
9 |
8,5 |
9,5 |
8,5 |
Đối tượng 05, 06, 07 (Ưu tiên 1,0 điểm) |
9 |
10 |
9 |
8,5 |
9,5 |
8,5 |
8 |
9 |
8 |
7,5 |
8,5 |
7,5 |
Đối tượng 01, 02, 03, 04 (Ưu tiên 2,0 điểm) |
8 |
9 |
8 |
7,5 |
8,5 |
7,5 |
7 |
8 |
7 |
6,5 |
7,5 |
6,5 |
3. Các ngành, chuyên ngành đào tạo
STT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
KHỐI - ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (Chỉ tiêu: 400) |
1 |
Công nghệ Thông tin Chuyên ngành: Công nghệ mạng Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm |
D480201 |
A(13), A1(13) |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A(13), A1(13), D1(13,5)
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
A(13), A1(13), D1(13,5)
|
4 |
Việt Nam học Chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch |
D220113 |
C(14), D1(13,5)
|
5 |
Văn học Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông |
D220330 |
C(14), D1(13,5)
|
6 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch Chuyên ngành: Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D220201 |
D1(13,5)
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Chuyên ngành: Tiếng Trung Biên - Phiên dịch |
D220204 |
C(14), D1(13,5), D4(13,5)
|
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY (Chỉ tiêu: 200) |
1 |
Công nghệ Thông tin Chuyên ngành: Công nghệ mạng Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm |
C480201 |
A(10), A1(10)
|
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A(10), A1(10), D1(10)
|
3 |
Kế toán |
C340301 |
A(10), A1(10), D1(10)
|
4 |
Việt Nam học Chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch |
C220113 |
C(11), D1(10)
|
5 |
Văn học Chuyên ngành: Báo chí - Truyền thông |
C220330 |
C(11), D1(10)
|
6 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh du lịch Chuyên ngành: Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
C220201 |
D1(10)
|
7 |
Ngôn ngữ Trung Chuyên ngành: Tiếng Trung Biên - Phiên dịch |
C220204 |
C(11), D1(10), D4(10)
|
4. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển - Đợt 1: 20/08/2013-09/09/2013 - Đợt 2: 10/09/2013-30/09/2013 - Đợt 3: 01/10/2013-30/10/2013 5. Thời gian nhập học - Đợt 1: 24/08/2013-15/09/2013 - Đợt 2: 16/09/2013-30/09/2013 - Đợt 3: 01/10/2013-30/10/2013
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Phan Châu Trinh sớm nhất, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) DPC gửi 8712
Trong đó DPC là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
|