Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 Đại học Quy Nhơn năm 2014
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm sàn nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
D460101
|
Toán hoc
|
A
|
15
|
30
|
|
2
|
D440102
|
Vật lí học
|
A
|
14
|
40
|
|
A1
|
14
|
3
|
D440112
|
Hóa hoc
|
A
|
15
|
20
|
|
4
|
D420101
|
Sinh hoc
|
B
|
15
|
25
|
|
5
|
D440217
|
Địa lí tự nhiên
|
A
|
14
|
30
|
|
B
|
15
|
D1
|
14
|
6
|
D220330
|
Văn hoc
|
C
|
14
|
40
|
|
7
|
D220310
|
Lich sử
|
C
|
14
|
40
|
|
8
|
D310403
|
Tâm lí học giáo dục
|
A
|
14
|
20
|
|
C
|
14
|
D1
|
14
|
9
|
D140114
|
Quản lí giáo dục
|
A
|
14
|
20
|
|
C
|
14
|
D1
|
14
|
10
|
D220113
|
Việt Nam học
|
C
|
14
|
30
|
|
D1
|
14
|
11
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
20
|
25
|
Nhân hệ số môn Tiếng Anh
|
12
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14
|
40
|
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
13
|
D310101
|
Kinh tế
|
A
|
14
|
100
|
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
14
|
D340301
|
Kế toán
|
A
|
14
|
40
|
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm sàn
nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Ghi chú
|
15
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
14
|
100
|
|
A1
|
14
|
D1
|
14
|
16
|
D520207
|
Kĩ thuât điện tử, truyền thông
|
A
|
14
|
40
|
|
A1
|
14
|
17
|
D510103
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
A
|
14
|
80
|
|
Bậc Cao đẳng
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm sàn nộp hồ sơ
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Ghi chú
|
18
|
C510301
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
A
|
10
|
80
|
|
A1
|
10
|
19
|
C510302
|
Công nghệ kĩ thuât điện tử, truyền thông
|
A
|
10
|
60
|
|
A1
|
10
|
20
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
80
|
|
D1
|
10
|
21
|
C510401
|
Công nghê kĩ thuât hóa hoc
|
A
|
10
|
80
|
|
22
|
C340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
10
|
80
|
|
D1
|
10
|
23
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
10
|
80
|
|
D1
|
10
|
24
|
C850103
|
Quản lí đất đai
|
A
|
10
|
90
|
|
B
|
11
|
D1
|
10
|
25
|
C340301
|
Kế toán
|
A
|
10
|
80
|
|
D1
|
10
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) gồm:
- Bản chỉnh Giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh đại học năm 2014 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2;
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;
- Lệ phí ĐKXT 30.000 đồng/hồ sơ (Trường Đại học Quy Nhơn không hoàn trả lệ phí ĐKXT cho những thí sinh xỉn rút hồ sơ).
- Các hồ sơ không đúng quy định không được xét tuyển.
- Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điếm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyến.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại Học Quy Nhơn, 170- An Dương Vương, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường Bưu điện).
- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: trong giờ hành chính từ ngày 20/8/2014 đến 17g00 ngày 09/9/2014 (nêu gửi qua bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dâu trên phong bì).
Thí sinh được rút lại hồ sơ ĐKXT đã nộp, hạn cuối đến 17 giờ 00 ngày 7/9/2014. Thí sinh trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến Phòng Đào tạo Trường Đại Học Quy Nhơn để rút hồ sơ ĐKXT đã nộp./.
Đăng ký nhận Điểm Nguyện vọng 2 trường Đại học Quy Nhơn năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) DQN gửi 8712
Trong đó DQN là Mã trường
|
Nguồn Đại học Quy Nhơn
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
- 100% chương trình mới đầy đủ theo ba đầu sách
- Học tập thông minh, mọi lúc mọi nơi, bứt phá điểm số nhanh chóng
- Top giáo viên hàng đầu cả nước với hơn 10 năm kinh nghiệm
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY