1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, trình độ đại học, hệ chính quy
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
1
|
ĐH Khoa học thư viện
|
D320202
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
B
|
19,0
|
C
|
18,5
|
D1
|
18,0
|
2
|
ĐH Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,5
|
D1
|
20,0
|
2
|
ĐH Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A1
|
19,5
|
C
|
20,5
|
D1
|
19,5
|
3
|
ĐH Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
21,0
|
A1
|
21,0
|
D1
|
21,0
|
4
|
ĐH Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
20,0
|
A1
|
20,5
|
B
|
22,0
|
5
|
ĐH Giáo dục chính trị
|
D140205
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,5
|
C
|
19,0
|
D1
|
18,5
|
6
|
ĐH Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
23,5
|
7
|
ĐH Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
20,5
|
8
|
ĐH Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
A
|
19,5
|
A1
|
19,5
|
C
|
21,0
|
2. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, trình độ cao đẳng, hệ chính quy
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1, NV2
|
1
|
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
C220113
|
A1
|
16,0
|
C
|
17,5
|
D1
|
16,0
|
2
|
CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch)
|
C220201
|
D1
|
18,0
|
3
|
CĐ Lưu trữ học
|
C320303
|
C
|
14,5
|
D1
|
13,5
|
4
|
CĐ Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A1
|
16,5
|
C
|
17,5
|
D1
|
17,0
|
5
|
CĐ Thư kí văn phòng
|
C340407
|
A1
|
15,5
|
C
|
16,5
|
D1
|
16,0
|
6
|
CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
16,0
|
A1
|
16,5
|
D1
|
16,5
|
7
|
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
15,0
|
A1
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
8
|
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A
|
15,0
|
A1
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
9
|
CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
B
|
17,5
|
10
|
CĐ Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
|
18,0
|
A1
|
18,5
|
D1
|
18,5
|
11
|
CĐ Giáo dục Công dân
|
C140204
|
C
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
12
|
CĐ Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
21,0
|
A1
|
21,0
|
13
|
CĐ Sư phạm Vật lí
|
C140211
|
A
|
19,0
|
A1
|
19,0
|
14
|
CĐ Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
A
|
20,0
|
15
|
CĐ Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
B
|
18,5
|
16
|
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
C140214
|
A
|
13,5
|
A1
|
13,5
|
B
|
14,5
|
D1
|
14,5
|
17
|
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
C140215
|
A
|
13,5
|
A1
|
13,5
|
B
|
14,0
|
D1
|
14,0
|
18
|
CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C140216
|
A
|
13,5
|
A1
|
13,5
|
B
|
14,5
|
C
|
14,5
|
D1
|
14,5
|
19
|
CĐ Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
18,0
|
D1
|
17,5
|
20
|
CĐ Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C
|
17,0
|
21
|
CĐ Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
A
|
16,5
|
A1
|
16,5
|
C
|
18,0
|
22
|
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
19,0
|
3. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học
Stt
|
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn Đại học
|
Điểm chuẩn Cao đẳng
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
14,5
|
13,0
|
A1
|
14,5
|
13,0
|
D1
|
14,5
|
13,0
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
14,5
|
13,5
|
Các điểm trêm dành cho HSPT, KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. Thí sinh không trúng tuyển được rút hồ sơ đăng kí xét tuyển trước ngày 20/09/2013. Tuyensinh247 Tổng hợp
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
- 100% chương trình mới đầy đủ theo ba đầu sách
- Học tập thông minh, mọi lúc mọi nơi, bứt phá điểm số nhanh chóng
- Top giáo viên hàng đầu cả nước với hơn 10 năm kinh nghiệm
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
|