Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn 2019

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sài Gòn năm 2019 cho tất cả các ngành. các em cùng xem chi tiết dưới đây.

Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn các ngành tại ĐH Sài Gòn dao động từ 15,05 đến 23,68. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là sư phạm toán học 23,68. Ngành thấp nhất là khoa học môi trường với điểm chuẩn 15,05.

Đa số các ngành sư phạm của trường đều có điểm chuẩn trên 20. Ở nhóm ngành kinh tế, ngành kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn cao nhất với 23,41 điểm.

Đa số các ngành khối kinh tế đều có điểm chuẩn trên 20. Trong khi đó phần lớn ngành khối kỹ thuật chỉ có điểm chuẩn từ 16 đến 19 điểm.

Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 như sau:

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Sài Gòn năm 2019

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Điểm trúng tuyển

Quản lý giáo dục

7140114

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

18.3

   

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

19.3

Thanh nhạc

7210205

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

 

20.5

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

22.66

Tâm lí học

7310401

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

19.65

Quốc tế học

7310601

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

19.43

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

20.5

Thông tin - Thư viện

7320201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

17.5

   

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

17.5

Quản trị kinh doanh

7340101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

20.71

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

21.71

Kinh doanh quốc tế

7340120

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

22.41

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

23.41

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

19.64

   

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

20.64

Kế toán

7340301

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

19.94

   

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

20.94

Quản trị văn phòng

7340406

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

20.16

   

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

21.16

Luật

7380101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

18.95

   

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

19.95

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

15.05

   

Toán, Hóa học, Sinh học

 

16.05

Toán ứng dụng

7460112

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

17.45

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

16.45

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

20.46

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

20.46

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

20.56

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

20.56

Công nghệ thông tin 

7480201CLC

Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán

19.28

(chương trình chất lượng cao)

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

19.28

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Vật lí, Hóa học

 

19.5

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

18.5

Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán, Vật lí, Hóa học

 

18

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

17

Công nghệ kĩ thuật môi trường

7510406

Toán, Vật lí, Hóa học

 

15.1

   

Toán, Hóa học, Sinh học

 

16.1

Kĩ thuật điện 

7520201

Toán, Vật lí, Hóa học

 

17.8

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

16.8

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán, Vật lí, Hóa học

 

16.7

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

15.7

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

       

Giáo dục Mầm non

7140201

Ngữ văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

 

22.25

Giáo dục Tiểu học

7140202

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

19.95

Giáo dục chính trị

7140205

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

18

   

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

18

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

23.68

   

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

22.68

Sư phạm Vật lí

7140211

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

22.34

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

22.51

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

19.94

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

21.25

Sư phạm Lịch sử

7140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

20.88

Sư phạm Địa lí

7140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

21.91

   

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

21.91

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

 

18

Sư phạm Mĩ thuật

7140222

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

 

19.25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

23.13

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

Toán, Vật lí, Hóa học

 

18.05

   

Toán, Hóa học, Sinh học

 

18.05

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

7140249

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

18.25

Theo TTHN

2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
  • Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
  • Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?

LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

  • Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
  • Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

DÀNH CHO 2K7 – ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bài thi Đánh giá năng lực 2025 thay đổi toàn bộ từ cấu trúc bài thi, các dạng câu hỏi,.... mà bạn chưa biết phải ôn tập như thế nào cho hiệu quả? không học môn đó thì làm bài ra sao?

Bạn cần phương pháp ôn tập và làm bài thi từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247.COM:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Trang bị phương pháp làm bài suy luận khoa học
  • Bộ 15+ đề thi thử chuẩn cấu trúc mới bài thi ĐGNL

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

 

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Đại học Sài Gòn công bố điểm chuẩn 2019

  •  
Đề án tất cả các trường ĐH