Thông tin xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường năm 2013
1. Xét tuyển nguyện vọng 2 đại học (chỉ tiêu: 335)
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
1
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
A
|
14,0
|
15
|
A1
|
B
|
14,5
|
C
|
D1
|
2
|
Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
17,5
|
120
|
A1
|
D1
|
2
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A1
|
16,0
|
60
|
C
|
D1
|
3
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
16,0
|
25
|
A1
|
D1
|
17,0
|
4
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
16,0
|
60
|
A1
|
B
|
17,5
|
5
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
A
|
14,0
|
15
|
A1
|
C
|
15,0
|
D1
|
14,0
|
6
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
18,0
|
10
|
7
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
16,0
|
15
|
8
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
A
|
15,0
|
10
|
A1
|
C
|
16,0
|
2. Xét tuyển cao đẳng (chỉ tiêu: 990)
Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh đại học.
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
1
|
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
|
C220113
|
A1
|
13,0
|
60
|
C
|
D1
|
2
|
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)
|
C220201
|
D1
|
13,0
|
60
|
3
|
Lưu trữ học
|
C320303
|
C
|
11,0
|
30
|
D1
|
4
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A1
|
13,0
|
30
|
C
|
D1
|
5
|
Thư kí văn phòng
|
C340407
|
A1
|
11,0
|
30
|
C
|
D1
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
13,0
|
40
|
A1
|
D1
|
7
|
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
11,0
|
30
|
A1
|
D1
|
8
|
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A
|
11,0
|
30
|
A1
|
D1
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A
|
11,0
|
40
|
A1
|
B
|
10
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
|
13,0
|
250
|
A1
|
D1
|
11
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
C
|
11,0
|
30
|
D1
|
12
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
15,0
|
30
|
A1
|
13
|
Sư phạm Vật lí
|
C140211
|
A
|
14,0
|
30
|
A1
|
14
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
A
|
30
|
15
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
B
|
30
|
16
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
C140214
|
A
|
10,0
|
30
|
A1
|
10,0
|
B
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
17
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
C140215
|
A
|
10,0
|
30
|
A1
|
B
|
11,0
|
D1
|
10,0
|
18
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C140216
|
A
|
10,0
|
30
|
A1
|
B
|
11,0
|
C
|
D1
|
10,0
|
19
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
15,0
|
30
|
D1
|
20
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C
|
11,0
|
30
|
21
|
Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
A
|
11,0
|
30
|
A1
|
C
|
22
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
14,0
|
60
|
|
Cộng
|
|
|
|
990
|
Thí sinh nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn, 273 An Dương Vương, P3, Q5, TP. Hồ Chí Minh hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Sài Gòn, từ ngày 20/08/2013 đến hết ngày 08/09/2013 (tính theo dấu bưu điện). Hồ sơ gồm: Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013 có đóng dấu đỏ của trường đã dự thi, lệ phí xét tuyển 15.000đ, 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Ngày 12/09/2013 Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển NV2 hệ đại học, trúng tuyển hệ cao đẳng và gửi giấy báo nhập học. Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển từ 23/09/2013.
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Sài Gòn sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) SGD gửi 8712
Trong đó SGD là Mã trường
|
Ngoài ra, bạn có thể tra cứu điểm nguyện vọng 2 của trường năm 2013, 2012 và các năm trước tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-nguyen-vong-2/dai-hoc-sai-gon-SGD.html
Tuyensinh247 Tổng hợp