1. Chỉ tiêu tuyển sinh và điều kiện dự tuyển đợt 2
- Thí sinh thỏa mãn các điều kiện đã công bố trong đề án tuyển sinh và chưa nhập học vào bất kỳ cơ sở đào tạo nào trong năm 2022.
- Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thức (*) |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu đợt 2 |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
16 |
20 |
A00, A01, B00, D01
|
200 |
18 |
20 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
100 |
16 |
20 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
18 |
20 |
3 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
100 |
16 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
18 |
20 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
16 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
18 |
10 |
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
100 |
16 |
15 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
18 |
15 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
100 |
16 |
40 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
18 |
30 |
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
17 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
19 |
10 |
8 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
100 |
16 |
15 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
18 |
15 |
9 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
100 |
16 |
15 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
18 |
20 |
10 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
17 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
19 |
10 |
(*) Phương thức xét tuyển đại học chính quy đợt 2 năm 2022
TT |
Mã phương thức |
Tên phương thức xét tuyển |
1 |
100 |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 |
200 |
Xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
2. Phương thức xét tuyển
2.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 - Mã phương thức xét tuyển: 100
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển: 200
- Cách tính Điểm học tập:
+ Cách 1: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Cách 2: Điểm học tập là điểm trung bình chung năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Cách tính Điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm học tập × 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên: là điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành)
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành, xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
3.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mã phương thức: 100
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trực tuyến);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (bản chính);
- CMND/CCCD (bản sao công chứng).
3.2. Hồ sơ đăng ký theo mã phương thức: 200
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trực tuyến);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng);
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- CMND/CCCD (bản sao công chứng).
Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu điện về Bộ phận Tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân, Phường Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An
Điện thoại: 02383833.002, Di động: 0979.681.724, Zalo: 0904941681.
Website: tuyensinh.vuted.edu.vn.
4. Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 2 năm 2022
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh tại http://tuyensinh.vuted.edu.vn
- Thời gian đăng ký: Từ 7 giờ 00, ngày 01/10/2022 đến 17 giờ 00 ngày 08/10/2022.
Theo TTHN