Điểm chuẩn
TT
|
MÃ NGÀNH
|
TÊN NGÀNH
|
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM
|
Tốt nghiệp
|
Đánh giá năng lực
|
Học bạ
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
22.1
|
700
|
23
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
25.35
|
700
|
27.75
|
3
|
7140202JR
|
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai
|
24.5
|
700
|
26.5
|
4
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
25
|
700
|
26
|
5
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
23.75
|
600
|
25
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lí
|
23.65
|
700
|
25.9
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
25.75
|
700
|
26.55
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
23.75
|
700
|
25
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
26
|
700
|
27.5
|
10
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
25.55
|
750
|
27.55
|
11
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
23.25
|
700
|
25
|
12
|
7229001
|
Triết học
|
15
|
600
|
18
|
13
|
7229030
|
Văn học
|
15
|
600
|
18
|
14
|
7310101
|
Kinh tế
|
18
|
600
|
20.75
|
15
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
15
|
600
|
18
|
16
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
19.75
|
600
|
22.65
|
17
|
7340301
|
Kế toán
|
18.95
|
600
|
21.35
|
18
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15
|
600
|
18
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.75
|
600
|
22.75
|
20
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
15
|
600
|
18
|
21
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
15
|
600
|
18
|
22
|
7620110
|
Khoa học cây trồng
|
15
|
600
|
18
|
23
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
15
|
600
|
18
|
24
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
15
|
600
|
18
|
25
|
7620205
|
Lâm sinh
|
15
|
600
|
18
|
26
|
7640101
|
Thú y
|
15
|
600
|
18
|
27
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
21.5
|
700
|
24.6
|
28
|
7850103
|
Quản lí đất đai
|
15
|
600
|
18
|
Lưu ý các điều kiền phụ:
Đối với ngành Giáo dục mầm non: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6.33 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điểm các môn năng khiếu >=5.0 trở lên; Điểm môn văn hóa+(điểm ưu tiên)/3>= 6 (nếu xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT)
Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: Điểm môn Tiếng Anh theo phương thức xét điểm thi THPT và xét học bạ >=6.0
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM và phương thức xét học bạ, ngoài các điều kiện trên, thí sinh phải đạt điều kiện về học lực lớp 12, điểm xét tốt nghiệp theo quy định của Quy chế tuyển sinh mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY