1. Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm thi THPT
|
Xét học bạ
|
Xét theo Chứng chỉ Quốc tế
|
Điểm trúng tuyển
|
Thứ tự nguyện vọng
|
Điểm trúng tuyển
|
Thứ tự nguyện vọng
|
1
|
7140114
|
Quản lý giáo dục
|
23.25
|
<=5
|
26.10
|
<=1
|
Bậc 3
|
2
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
23.00
|
<=5
|
25.46
|
<=15
|
Bậc 3
|
3
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
25.15
|
<=1
|
Không xét
|
Bậc 4
|
4
|
7140203
|
Giáo dục Đặc biệt
|
25.50
|
<=1
|
26.81
|
<=7
|
Bậc 3
|
5
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
25.19
|
<=5
|
27.00
|
<=4
|
Bậc 3
|
6
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
23.50
|
<=3
|
22.30
|
<=1
|
|
7
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
26.15
|
<=1
|
Không xét
|
Bậc 4
|
8
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
24.20
|
<=22
|
27.20
|
<=6
|
Bậc 4
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
25.80
|
<=1
|
Không xét
|
Bậc 4
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
25.15
|
<=7
|
27.29
|
<=2
|
Bậc 4
|
11
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
25.22
|
<=2
|
27.20
|
<=1
|
Bậc 4
|
12
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
25.31
|
<=3
|
26.83
|
<=2
|
Bậc 4
|
13
|
7229030
|
Văn học
|
24.59
|
<=2
|
26.30
|
<=3
|
Bậc 3
|
14
|
7229040
|
Văn hóa học
|
16.00
|
|
16.00
|
|
Bậc 3
|
15
|
7310201
|
Chính trị học
|
16.00
|
|
16.00
|
|
Bậc 3
|
16
|
7310401
|
Tâm lý học
|
23.23
|
<=4
|
24.91
|
<=7
|
Bậc 3
|
17
|
7310630
|
Việt Nam học
|
22.25
|
<=4
|
24.50
|
|
Bậc 3
|
18
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
24.06
|
<=8
|
25.84
|
<=2
|
Bậc 3
|
19
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
22.55
|
<=5
|
25.07
|
<=1
|
Bậc 3
|
20
|
7340403
|
Quản lý công
|
16.00
|
|
16.00
|
|
Bậc 3
|
21
|
7380101
|
Luật
|
23.50
|
<=1
|
24.87
|
<=1
|
Bậc 3
|
22
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
23.55
|
<=1
|
25.43
|
<=3
|
Bậc 3
|
23
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
22.55
|
<=2
|
24.40
|
<=1
|
Bậc 3
|
24
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
16.00
|
|
16.00
|
|
Bậc 3
|
25
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
24.20
|
<=6
|
25.94
|
<=9
|
Bậc 3
|
26
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
22.00
|
<=2
|
23.84
|
<=1
|
Bậc 3
|
27
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
23.57
|
<=4
|
25.60
|
<=1
|
Bậc 3
|
28
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
23.25
|
<=4
|
24.68
|
<=4
|
Bậc 3
|
29
|
7850201
|
Bảo hộ lao động
|
26.00
|
|
26.00
|
|
Bậc 3
|
Lưu ý:
- Cột thứ tự nguyện vọng là tiêu chí phụ cho những thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm trúng tuyển.
- Đối với các phương thức xét tuyển khác: Không có thí sinh trúng tuyển.
2. Xác nhận nhập học online và nhập học chính thức
- Thí sinh thực hiện xác nhận nhập học online trên hệ thống tuyển sinh Quốc gia theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/. Thời hạn hoàn thành trước 17h00 ngày 08/9/2023.
- Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và đến nhập học chính thức tại trường theo hướng dẫn có trên website https://hnmu.edu.vn/.
Nếu có thắc mắc về thủ tục nhập học và hồ sơ nhập học, thí sinh có thể liên hệ theo số điện thoại: 0243.227.2239 hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/ để được tư vấn.
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY