Điểm xét tuyển NV2 Đại học Trà Vinh năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH |
Khối |
Điểm sàn NVBS |
Chỉ tiêu NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1093 |
Ngôn ngữ Khmer |
C, D1 |
13 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học)
|
C, D1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
13 |
|
Xét nghiệm y học |
A, B |
18 |
|
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
A, B |
14 |
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
13 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
13, 14 |
|
Điều dưỡng |
B |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
13 |
|
Kinh tế |
A, A1, D1 |
13 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
13 |
|
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
13 |
|
Nông nghiệp |
A, B |
13, 14 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
13, 14 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
13 |
|
Quản trị văn phòng |
A, A1, C, D1 |
13 |
|
Thú y |
A, B |
13, 14 |
|
Y tế công cộng |
B |
14 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
1150 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A, B |
10, 11 |
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
A, B |
10, 11 |
|
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
10 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A, B |
10, 11 |
|
Công tác xã hội |
C, D1 |
10 |
|
Điều dưỡng |
B |
11 |
|
Dược |
A, B |
10, 11 |
|
Giáo dục Mầm non |
C, D1, M |
10 |
|
Kế toán |
A, A1, D1 |
10 |
|
Khoa học thư viện |
C, D1 |
10 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
10, 11 |
|
Phát triển nông thôn |
A, B |
10, 11 |
|
Quản trị kinh doanh |
A, A1, D1 |
10 |
|
Quản trị văn phòng |
A,A1,C,D1
|
10 |
|
Thú y |
A, B |
10, 11 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
|
Tiếng Khơ me |
C, D1 |
10 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C, D1 |
10 |
|
Việt Nam học(chuyên ngành Du lịch)
|
C, D1 |
10 |
|
Xét nghiệm y học |
A, B |
10, 11 |
|
Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/8/2014 đến 17h ngày 9/9/2014 Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Hồ sơ gồm có: - Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường dự thi. - Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. - 2 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ và điện thoại liên lạc của thí sinh. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển thí sinh có thể nộp trực tiếp, qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên. Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng khảo thí – trường Đại học Trà Vinh. Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, khóm 4, phường 5, TP Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. Điện thoại 074.3855944; 074.2240579.
Nhận ngay Điểm chuẩn Nguyện vọng 2 Đại học Trà Vinh sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) DVT gửi 8712
Trong đó DVT là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
|