Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là Học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm |
xét tuyển |
A |
Hệ Đại học |
|
|
14 |
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)
|
D480201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520207 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
D340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)
|
D340103 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch)
|
D340107 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí) Chuyên ngành mới: Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội
|
D310301 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) Chuyên ngành mới: Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng
|
D310401 |
A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông)
|
D220330 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam)
|
D220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại)
|
D220201 |
D1 |
|
Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
D220213 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
B |
Hệ Cao đẳng |
|
|
10 |
|
Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)
|
C480202 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông) Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510302 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh) Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
C340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)
|
C340103 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn – nhà hàng, Quản trị khu du lịch)
|
C340107 |
A,A1, C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại)
|
C220201 |
D1 |
- Thời gian đăng ký xét tuyển: từ 20/8 → 10/9/2014. Công bố kết quả: Trước ngày 15/9/2014. - Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ - Trong thời hạn đăng ký xét tuyển, thí sinh được phép rút hồ sơ. Nhà trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển mà thí sinh đã nộp trước đó.
Đăng ký nhận Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Văn Hiến TPHCM sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) DVH gửi 8712
Trong đó DVH là Mã trường
|
Nguồn Đại học Văn Hiến TPHCM
|